brechen /['breẹan] (st. V.)/
(hat) làm gây;
bẻ gãy;
làm đứt;
làm vỡ (durchtrennen);
sich (Dat.) den Arm brechen : làm gãy cánh tay, nichts zu brechen und zu beißen haben: không có gì để ăn, bị đói.
brechen /['breẹan] (st. V.)/
(ist) bị gãy;
bị đứt (durchbrechen);
die Achse ist gebrochen : cái trục đã bị gãy zum Brechen voll sein : tràn ngập, rất nhiều.
brechen /['breẹan] (st. V.)/
khúc xạ;
va đập và dội lại;
brechen /['breẹan] (st. V.)/
(hat) làm dội lại;
làm đổi hướng (ablenken);
brechen /['breẹan] (st. V.)/
(hat) bẻ gãy;
đè bẹp;
vượt qua (khó khăn);
khắc phục trở ngại (durchbrechen, überwinden);
jmds. Widerstand brechen : bẻ gãy sự kháng cự của ai einen Rekord brechen : phá một kỷ lục.
brechen /['breẹan] (st. V.)/
(hat) bỏ;
đoạn tuyệt;
cắt đứt (aufge ben, abbrechen);
einer Gewohnheit brechen : bỏ một thói quen mit der Vergangenheit brechen : cắt đứt mổi liên hệ với quá khứ, bắt đầu lại.
brechen /['breẹan] (st. V.)/
(hat) không tiếp tục giữ đúng;
phá vỡ;
vi phạm;
einen Vertrag brechen : vi phạm một hợp đồng einen Waffenstillstand brechen : vi phạm tình trạng hưu chiến.
brechen /['breẹan] (st. V.)/
(ist) (meist geh ) xâm nhập;
dột nhập;
tràn vào;
ló ra;
hé ra;
hiện ra (hervorkommen, hervorbrechen);
die Sonne bricht durch die Wolken : ánh nắng mặt trời xuyên qua những đám mây.
brechen /['breẹan] (st. V.)/
(hat) (ugs ) nôn mửa;
ói (erbrechen, sich übergeben) 1;
brechen /['breẹan] (st. V.)/
(hat) bị nôn ra;
bị ói ra;
das ganze Essen brechen : thức ăn bị nôn hết ra. 1
brechen /['breẹan] (st. V.)/
(hat) (Jägerspr ) (thú) đào bới đất;
xới đất để tìm thức ăn;