TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm đứt

làm đứt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm rách

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm gãy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phá huỷ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tháo dỡ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tháo rời

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

máng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

măt trượt // ném

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nổ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

làm gây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bẻ gãy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm vỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

làm đứt

tear down

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

break

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

shoot

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

làm đứt

brechen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trennen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abreißen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zerreißen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da derselbe Zusammenhang auch zwischen der Temperatur und der Reaktionsgeschwindigkeit der meisten chemischen Reaktionen besteht (RGT-Regel), sind diese Mutationen das Ergebnis temperaturbedingter Molekülschwingungen, die Bindungen innerhalb des DNA-Stranges lösen.

Vì trong tương quan này có một liên hệ mật thiết giữa nhiệt độ và vận tốc của các phản ứng hóa học (Quy luật RGT), nên các đột biến chính là kết quả của các phân tử bị rung động do nhiệt độ làm đứt các cầu nối trong nhánh DNA.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Lichtschranken geben ein Signal ab,wenn der ausgesandte Lichtstrahl z. B. durch Gegenstände unterbrochen wird (Bild 1).

Rào chắn quang sẽ tạo ra tín hiệu khi chùm tia sáng truyền đi bị vật thể chắn làm đứt quãng (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie hat die Aufgabe die Fehlersuche nach der Ursache für einen Ringbruch zu unterstützen.

Chẩn đoán này có nhiệm vụ trợ giúp tìm ra nguyên nhân làm đứt vòng mạng.

Die Stromstärke steigt an und die Sicherung unterbricht die Spannungsversorgung für das Steuergerät.

Cường độ dòng điện tăng lên làm đứt cầu chì và ngắt nguồn cung cấp điện áp cho bộ điều khiển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich (Dat.) den Arm brechen

làm gãy cánh tay, nichts zu brechen und zu beißen haben: không có gì để ăn, bị đói.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

brechen /['breẹan] (st. V.)/

(hat) làm gây; bẻ gãy; làm đứt; làm vỡ (durchtrennen);

làm gãy cánh tay, nichts zu brechen und zu beißen haben: không có gì để ăn, bị đói. : sich (Dat.) den Arm brechen

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

shoot

máng, măt trượt // ném; nổ; làm đứt

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tear down

tháo dỡ (giàn khoan), tháo rời (máy móc), làm đứt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

break

làm đứt

tear down

làm đứt

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trennen /vt/ÔTÔ/

[EN] break

[VI] làm đứt

abreißen /vt/CT_MÁY/

[EN] tear down

[VI] làm đứt

zerreißen /vt/XD/

[EN] break

[VI] làm đứt, làm rách

brechen /vt/VT_THUỶ/

[EN] break

[VI] làm đứt, làm gãy

brechen /vt/XD/

[EN] break

[VI] phá huỷ, làm gãy, làm đứt