danh từ o sự đứt, sự gãy; (cái) ngắt mạch; khúc đứt
o đột phá
o khởi công
o biến đổi về tốc độ khoan do tiến vào một loại đá mềm hơn hoặc rắn hơn
o sự phá bọt
§ break in the succession : sự gián đoạn địa tầng
§ break the pipe down : tháo cần khoan thành cần đơn
§ break off : rời ra
§ bastard break : sự gãy, sự vỡ, sự rạn nứt
§ cap break : ngắt quãng thời gian trong nổ mìn địa chấn
§ clean time break : sự gián đoạn tốt
§ dielectric break : sự phá vỡ điện môi
§ fire break : đai trăng phòng lửa
§ impervious break : lớp xen không thấm nước; bao thể không thấm nước
§ nick break : sự vỡ hẳn
§ sedimentary break : gián đoạn trầm tích
§ time break : thời điểm nổ (địa chấn)
§ water break : sự truyền trực tiếp sóng phản xạ trong nước (ghi trên máy địa chấn)
§ break circulation : khôi phục tuần hoàn
Bắt đầu bơm bùn khoan xuống ống khoan để khôi phục tuần hoàn sau khi giếng đóng.
break down : tháo gỡ; sự làm nứt
Tháo gỡ cột ống thành nhiều phần riêng biệt sau khi hoàn tất việc khoan giếng hoặc để thay đổi kích thước ống khoan.
Sự làm nứt một thành hệ trong giếng.
§ break formation : khoan phá qua thành hệ
Quá trình khoan qua một thành hệ.
§ break it up : phân tích dầu thô
§ break of slope : sự gãy khúc của sườn
§ break out : tháo gỡ; tách
Lấy ống và cần khoan ra khỏi giếng. Tháo đoạn nổi ống
Tách khí từ khối chất lỏng.
§ break tour : phiên khởi công khoan
Bắt đầu phiên ca 24 giờ của đội khoan sau khi đã chuẩn bị xong giàn khoan và sẵn sàng để tiến hành công tác khoan.