knacken /(sw. V.)/
(hat) bóp vỡ;
đập vỡ;
zerkleinern /[tsear'klainam] (sw. V.; hat)/
đập vụn;
đập vỡ;
đập nát;
zerknallen /(sw. V.)/
(hat) làm vỡ;
đánh vỡ;
đập vỡ;
zerschlagen /(st V.; hat)/
làm vỡ;
đánh vỡ;
đập vỡ;
đập vỡ một cái đĩa. : einen Teller zerschlagen
zerschmeißen /(st. V.; hat) (ugs.)/
làm vỡ;
đánh vỡ;
đập vỡ;
aufjklopfen /(sw. V.; hat)/
đập vỡ;
đập vào;
gõ cho bể;
nó lấy thìa gõ vỡ vỏ trứng. : er klopfte die Eierschale mit dem Löffel auf
aufhauen /(unr. V.; hieb/(ugs.:) haute auf, aufgehauen)/
(hat) bổ;
chẻ;
đập vỡ;
ghè vỡ ra (aufschlagen);
einbrechen /xâm nhập vào nơi nào; der Gegner ist in unsere Stadt eingebrochen/
(hat) bẻ vỡ;
bẻ gãy;
đập vỡ;
phá vỡ;
nạy;
cạy;
làm vỡ;
đập vỡ;
đục thủng;
phá võ một bức tường. 1 : eine Mauer einbrechen
kaputtkriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm gãy;
bẻ gãy;
làm hỏng;
đập vỡ;
làm thế nào mà con lại phá hỏng món đồ ấy thế? : wie hast du das kaputtgekriegt?
zerbrechen /(st. V.)/
(hat) làm vỡ;
bẻ gãy;
đánh vỡ;
đập vỡ;
nó đã làm vỡ cái tách. : er hat die Tasse zer brochen
knacken /(sw. V.)/
(hat) (từ lóng) phá khóa;
đập vỡ (kính cửa);
cạy tủ để trộm cắp;
einsprengen /(sw. V.; hat)/
(selten) đánh vỡ;
đập vỡ;
làm vỡ;
bẻ gãy (aufbrechen);
zerspalten /(unr. V.; zerspaltete, hat zer- spalten/(auch:) zerspaltet)/
bổ;
chẻ;
bửa ra;
đập vỡ;
tách ra;
aufbrechen /(st. V.)/
(hat) bẻ gãy;
đập vỡ;
nạy;
cạy (cửa);
phá mở ra;
dùng đục đề phá một ổ khóa. : ein Schloss mit einem Stemmeisen aufbrechen
brocken /(sw. V.; hat)/
đập vỡ;
đập vụn;
đập nát;
nghiền nát;
bóp vụn (zerteilen, brechen);
Stürzen /(sw. V.)/
(hat) phá hủy;
phá đổ;
phá sập;
đập vỡ;
dỡ;
phá;
erbrechen /(st. V.; hat)/
(geh ) bẻ vỡ;
bẻ gãy;
đập vỡ;
phá vỡ;
nạy ra;
mở ra;
sprengen /[’Jprerjon] (sw. V.)/
(hat) bẻ vỡ;
bẻ gãy;
đập vỡ;
phá vỡ;
nạy;
cạy;
giật đứt;
(nghĩa bóng) nỗi vui mừng khiến ngực hắn muốn nổ tung. : die Freude sprengte ihm fast die Brust