hinschlagen /(st. V.)/
(hat) đánh vào;
đập vào (chỗ nào);
wider /['vi: dar] (Präp. mit Akk.)/
(landsch ) đập vào;
va vào (gegen);
chạy va vào tường. : wider eine Wand laufen
schlagen /(st. V.)/
đóng vào;
đập vào;
đập (trứng);
đóng một cày đinh vào tường' , drei Eier in die Pfanne schlagen: đập ba quả trứng cho vào chảo. : einen Nagel in die Wand schlagen
hauen /(unr. V.; haute/hieb, gehauen/Ợandsch.:) gebaut)/
(selten) (ist; haute) va vào;
đụng vào;
đập vào;
cô ấy đã va đầu vào góc tủ. : sie ist mit dem Kopf an die Schrankecke gehauen
klappen /(sw. V.; hat)/
đập vào;
dập vào;
va vào;
các cánh cửa chớp va đập vào bức tường. (ugs.) thành công, ổn thỏa, tiến hành thuận lợi, trôi chảy (như dự định) : die Fensterläden klappen an die Mauer mọi việc đã diễn ra trôi chảy. (từ lóng) bắt được, tóm được (erwischen, fangen, ergreifen) : alles hat geklappt bọn họ đã tóm được tên trộm. : den Dieb haben sie geklappt
Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/
đóng vào;
gõ vào;
đập vào;
klatschen /(sw. V.; hat)/
va vào;
đập vào;
vỗ vào (gây tiếng động lộp bộp, bốp);
mưa rơi lộp độp trên mái nhà. : der Regen klatscht auf das Dach
aufjklopfen /(sw. V.; hat)/
đập vỡ;
đập vào;
gõ cho bể;
nó lấy thìa gõ vỡ vỏ trứng. : er klopfte die Eierschale mit dem Löffel auf
einrennen /(unr. V.; hat)/
phá (cửa);
bẻ (khóa);
xô vào;
đập vào;