krachen /(sw. V.)/
(hat) gây tiếng động ầm ầm;
kêu ầm ầm;
kêu rầm rầm;
nổ đì đùng;
(subst. : ) es kam zum Krachen: đã xảy ra một vụ cãi cọ.
krachen /(sw. V.)/
(ist) gãy ngang;
gãy răng rắc;
Vorsicht, sonst kracht das Brett : cẩn thận, nếu không tấm ván sẽ gãy.
krachen /(sw. V.)/
(ist) (ugs ) đâm sầm;
va chạm mạnh;
das Auto kracht gegen die Leitplanke : chiếc ô tô đâm sẩm vào thành lan can.
krachen /(sw. V.)/
(hat) ném phịch;
liệng mạnh;
quăng mạnh;
den Koffer in die Ecke krachen : quẳng mạnh va ly vào góc phòng.
krachen /(sw. V.)/
bất hòa;
cãi cọ;
tranh cãi (sich streiten);
ich habe mich mit ihm gekracht : tôi đã cãi nhau với hắn.
krachen /(sw. V.)/
(ist) (ugs ) bị vỡ nợ;
bị phá sản;
sạt nghiệp;
khánh kiệt;
Krachen /der; -s, - (Schweiz, mundartl.)/
khe núi;
hẻm núi (Schlucht);