pumpem /vi (thổ ngũ)/
kêu] ầm ầm, rầm rầm; [nổ] ầm ầm, đì đùng.
ballem /vi/
kêu] ầm ầm, rầm rầm, ì ầm; [nổ] ầm ầm. đì đùng, đì đoàng.
rumpeln /I vi (h, s)/
kêu] ầm ầm, rầm rầm, ì ầm; II vt rửa, lau, chùi, lau chùi.
grollen /vi/
1. (D) hằn thù; j -m grollen thù ai; 2. [kêu] ầm ầm, rầm rầm, ì ầm.
rattem /vi/
1. [kêu] ầm ầm, rầm rầm; [nổ] đì đùng, lẹt dẹt; 2. nói huyên thiên, nói ra rả.
tosend /a/
ầm ầm, rầm rầm, ào ào, dữ dội, mãnh liệt.
bullem /vi/
kêu] rào rào, ầm ì, rì rào, ầm ầm, rầm rầm, xinh xịch.
klappern /vi/
1. [kêu] ẩm ầm, rầm rầm, ì ầm, gõ, rung, xóc, lắc; 2. va răng, lập cập.
krachen /vi/
1. [kêu] răng rắc, lách cách, lách tách, rầm rầm; [nổ] ầm ầm, đì đùng; 2. [bị] vô nợ, nứt, rạn, nứt rạn, vỡ ra; 3. [bị] phá sản, sạt nghiệp, khánh kiệt.