Việt
ào ào
ầm ầm
rầm rầm
dữ dội
mãnh liệt.
Đức
rauschend
rauschen
pfeulen
heulen
sausen
Pfeilen
murmeln
riesen
tosend
Das Postamt bleibt nicht in der Postgasse, sondern saust auf Schienen durch die Stadt, wie ein Zug.
Bưu điện không tọa lạc trên Postgasse nữa mà chạy ào ào trên đường ray, như xe lửa, qua thành phố.
The Post Bureau doesn’t remain on Postgasse, but flies through the city on rails, like a train.
tosend /a/
ầm ầm, rầm rầm, ào ào, dữ dội, mãnh liệt.
- trgt. đgt. 1. Nhanh và mạnh: Gió bấc ào ào thổi (NgHTưởng) 2. ồn ào, sôi sục: Người nách thước, kẻ tay đao, đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (K).
1) rauschend (a); rauschen vi; suối chảy ào ào der Bach rauscht;
2) pfeulen vi, heulen vi; sausen vi; Pfeilen n, Heulen n; gió thổi ào ào der Wind heult;
3) murmeln vt, vi, riesen vi; mưa rai ào ào der Regen murmelt