sausen /(sw. V.)/
(hat) kêu xào xạc;
rì rào;
kêu ầm ầm;
(gió) rít;
sausen /(sw. V.)/
(ist) đi vùn vụt;
chạy vụt;
phóng nhanh;
lao vút;
phi nhanh;
die Mutter sauste ỉn die Küche : người mẹ chạy nhanh vào bếp mít dem Auto durch die Stadt sausen : chạy ô tô vụt qua thành phố jmdn. sausen lassen (ugs.) : cho ai “rơi”, không inuốh quan hệ với ai nữa etw. sausen lassen (ugs.) : từ bỏ điều gì.
sausen /(sw. V.)/
(từ lóng) thi trượt;
thi rớt;
er ist durchs Abitur gesaust : nó đã thi rớt tú tài rồi.