TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sausen

rì rào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi vùn vụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xào xạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ầm ầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu xào xạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu ầm ầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy vụt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phóng nhanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lao vút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phi nhanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi trượt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi rớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sausen

sausen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Einige wenige sausen durch die Straßen und verrichten gute Taten, um frühere Missetaten wiedergutzumachen.

Một ít người chạy đôn chạy đáo trên đường phố, làm việc thiền hầu chuộc lại những hành động xấu xa ngày trước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Mutter sauste ỉn die Küche

người mẹ chạy nhanh vào bếp

mít dem Auto durch die Stadt sausen

chạy ô tô vụt qua thành phố

jmdn. sausen lassen (ugs.)

cho ai “rơi”, không inuốh quan hệ với ai nữa

etw. sausen lassen (ugs.)

từ bỏ điều gì.

er ist durchs Abitur gesaust

nó đã thi rớt tú tài rồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sausen /(sw. V.)/

(hat) kêu xào xạc; rì rào; kêu ầm ầm; (gió) rít;

sausen /(sw. V.)/

(ist) đi vùn vụt; chạy vụt; phóng nhanh; lao vút; phi nhanh;

die Mutter sauste ỉn die Küche : người mẹ chạy nhanh vào bếp mít dem Auto durch die Stadt sausen : chạy ô tô vụt qua thành phố jmdn. sausen lassen (ugs.) : cho ai “rơi”, không inuốh quan hệ với ai nữa etw. sausen lassen (ugs.) : từ bỏ điều gì.

sausen /(sw. V.)/

(từ lóng) thi trượt; thi rớt;

er ist durchs Abitur gesaust : nó đã thi rớt tú tài rồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sausen /vi/

1. (h) [kêu] xào xạc, rì rào, ầm ầm, rít (gió); [kêu] ken két, cọt kẹt (bánh xe); 2. (s) đi vùn vụt; chạy vụt, phóng nhanh, lao vút, phi nhanh.