grummeln /[’gromaln] (sw. V.; hat) (landsch.)/
kêu ầm ầm;
kêu đùng đùng;
nghe tiếng sấm ẩm ầm. lầu bầu, lầm bầm trong miệng, nói lúng búng (murmeln, brummeln). : den Dormer grummeln hören
rattern /['ratarn] (sw. V.)/
(hat) kêu ầm ầm;
nổ đì đùng;
stampfen /[’Jtampfan] (sw. V.)/
(hat) nện ầm ầm;
kêu ầm ầm;
rumpeln /['rompoln] (sw. V.) (ugs.)/
(hat) kêu ầm ầm;
kêu rầm rầm;
poltern /[’poltarn] (sw. V.)/
(hat) va chạm loảng xoảng;
kêu ầm ầm;
tiếng ồn ào ầm ỹ: : ein polternder Lärm
sausen /(sw. V.)/
(hat) kêu xào xạc;
rì rào;
kêu ầm ầm;
(gió) rít;
brausen /(sw. V.)/
(hat) (nói về gió, sóng biển v v ) kêu ầm ầm;
kêu ầm ì;
gây ra tiếng rì rào;
rào rào;
sóng biền vỗ rì rào. : das Meer braust
krachen /(sw. V.)/
(hat) gây tiếng động ầm ầm;
kêu ầm ầm;
kêu rầm rầm;
nổ đì đùng;
) es kam zum Krachen: đã xảy ra một vụ cãi cọ. : (subst.
rum /mein (sw. V.; hat) (landsch. ugs.)/
kêu ầm ỳ;
kêu ầm ầm;