Việt
lẩm bẩm
nói lẩm bẩm
lầu bầu
càu nhàu
lắp bắp
róc rách
reo .
nói lầm bầm
nói lí nhí
chơi bi
Đức
murmeln
Menschen spazieren die Aarstraße entlang, in Sonntagskleidung und satt vom Sonntagsessen, unterhalten sich gedämpft, vom Murmeln des Flusses begleitet.
Người ta đi dạo dọc sông Aare trong bộ cánh dành cho ngày Chủ nhật, no nê sau bữa ăn thịnh soạn cuối tuần, người ta khẽ trò chuyện trong tiếng thì thầm của dòng sông.
murmeln /(sw. V.; hat)/
nói lầm bầm; nói lí nhí; lẩm bẩm;
murmeln /(sw. V.; hat) (landsch,)/
chơi bi;
murmeln /I vt/
nói lẩm bẩm [lắp bắp, lúng búng, lầu bầu, càu nhàu]; II vi róc rách, reo (về suói).
Murmeln /n -s/
1. [sự] lầu bầu, càu nhàu, lẩm bẩm, lắp bắp; 2. [tiếng] róc rách, reo (về suối).