knattem /vi/
kêu] răng rắc, lách tách; [nổ] lép bép, lẹt đẹt; die Fahne knáttert im Wind lá cà bay phần phật trong gió.
knackig /a/
1. giòn; 2. [kêu] răng rắc, lạo sạo.
knallen /I vi/
1. [kêu] răng rắc, vun vút; 2. nổ; mit den Absätzen knallen cộp giày, dập gót giày; II vt: einen Hásen knallen đập thỏ, bắn thỏ; j-m éine knallen 1, tát ai; 2, bắn vào trán ai; etw. in die Luft knallen làm nổ.
Knack /m -(e)s, -e/
tiếng] răng rắc, lách tách, kêu lạo sạo.
prasseln /vi/
1. [kêu] răng rắc, lách tách; [nổ] lép bép; 2. rơi ầm ầm.
Knips /m -es, -e/
1. [tiếng] búng, răng rắc, đôm đóp; [cái] búng; 2. [sự] chụp ảnh, chụp hình.
Zerknall /m -(e)s,/
1. [tiếng] răng rắc, lách tách, nổ ròn, đùng đoàng; 2. [tiếng, sự] nổ.
raffeln /I vt chải (lanh);/
1. [kêu] răng rắc, lách cách, tùng tùng; [nổ] lép bép; 2. nói huyên thiên, nói ra rả.
knarren /vi/
kêu] ken két, cút kít, cót két, kèn kẹt, trèo trẹo, răng rắc, lách cách, lách tách; [nổ] lép bép, đì đẹt, lẹt đẹt.
Krach /m -(e)s, -e u (thưỏng/
m -(e)s, -e u (thưỏng) Krache 1. [tiếng] răng rắc, lách cách, lách tách, nổ ròn; [tiếng] ồn ào; [sự] huyên náo; 2. [sự] cãi nhau; [vụ, chuyện] om sòm, ầm ĩ, tai tiếng, đê nhục, bê bối; mit j-m Krach háben [bekommen, kriegen] cãi cọ, xích mích; - machen [schlagen] sinh sự, gây chuyện; 3.[sự] võ nợ, phá sản, khánh kiệt, sạt nghiệp.
krachen /vi/
1. [kêu] răng rắc, lách cách, lách tách, rầm rầm; [nổ] ầm ầm, đì đùng; 2. [bị] vô nợ, nứt, rạn, nứt rạn, vỡ ra; 3. [bị] phá sản, sạt nghiệp, khánh kiệt.