Knall /m -(e)s, -e/
sự, tiếng] kêu răng rắc, vun vút (của doi da); vỗ, dập, tiéng động, tiếng ồn; ♦ - und Fall đột nhiên, bất ngờ, đột ngột, bỗng nhiên; ngay lập túc, túc khắc; er hat einen Knall nó hóa điồn, nó lầm đưòng lạc lối.
knallen /I vi/
1. [kêu] răng rắc, vun vút; 2. nổ; mit den Absätzen knallen cộp giày, dập gót giày; II vt: einen Hásen knallen đập thỏ, bắn thỏ; j-m éine knallen 1, tát ai; 2, bắn vào trán ai; etw. in die Luft knallen làm nổ.
hauptlings /adv/
một cách] rắt nhanh, vun vút, vùn vụt nhanh chóng, mau lẹ.
ungestüm /a/
1. vùn vụt, vun vút, nhanh chóng, maụ lẹ, chóp nhoáng, hiéu đông, sôi nổi; 2. mãnh liệt, khóc liệt, dữ dội, sôi nổi, sôi sục, mạnh mẽ, nhiệt liệt, hăng hái, hăng say, nồng nhiệt, nồng nàn, nồng hậu, nhiệt tình.