Knall /m -(e)s, -e/
sự, tiếng] kêu răng rắc, vun vút (của doi da); vỗ, dập, tiéng động, tiếng ồn; ♦ - und Fall đột nhiên, bất ngờ, đột ngột, bỗng nhiên; ngay lập túc, túc khắc; er hat einen Knall nó hóa điồn, nó lầm đưòng lạc lối.
Knacken /n -s/
1. [tiếng] kêu răng rắc, kêu lách tách; 2. (kĩ thuật) [sự] crắckinh (dầu mô).
aufprasseln /vi (s)/
bắt đầu] kêu răng rắc, kêu lách tách, nổ lẹt đẹt; gãy, võ.
aulknattem /vi (s)/
nổ, nổ tung, kêu răng rắc, nổ lẹt dẹt.
knuschen /vi/
kêu răng rắc, kêu lạo xạo, kêu ken két, kêu kèn kẹt, kêu cút kít.
knastem /vi/
1. bay mủi thuốc lá xấu; 2. càu nhàu, làu bàu, cằn nhằn; 3. kêu răng rắc, kêu lách tách, nổ lép bép, nổ lẹt đẹt.