TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

knirschen

kêu răng rắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu lạo xạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ra tiếng kêu ken két

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ra tiếng kèn kẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

knirschen

knirschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer dagegen im Juli geboren wird, spürt nie eine Schneeflocke auf seiner Wange, sieht nie das kristallene Leuchten eines zugefrorenen Sees, hört nie das Knirschen der Stiefel in frischem Schnee.

Ngược lại, ai sinh vào tháng Bảy sẽ không bao giờ được biết tuyết rơi trên má, không bao giờ thấy mặt trời đóng băng lấp lánh như pha lê, không bao giờ nghe tiếng giày ông lạo xạo trên tuyết mới rơi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit den Zähnen knirschen

nghiến răng ken két.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

knirschen /[knirjan] (sw. V.; hat)/

kêu răng rắc; kêu lạo xạo;

knirschen /[knirjan] (sw. V.; hat)/

gây ra tiếng kêu ken két; gây ra tiếng kèn kẹt;

mit den Zähnen knirschen : nghiến răng ken két.