Việt
kêu răng rắc
kêu lạo xạo
gây ra tiếng kêu ken két
gây ra tiếng kèn kẹt
Đức
knirschen
Wer dagegen im Juli geboren wird, spürt nie eine Schneeflocke auf seiner Wange, sieht nie das kristallene Leuchten eines zugefrorenen Sees, hört nie das Knirschen der Stiefel in frischem Schnee.
Ngược lại, ai sinh vào tháng Bảy sẽ không bao giờ được biết tuyết rơi trên má, không bao giờ thấy mặt trời đóng băng lấp lánh như pha lê, không bao giờ nghe tiếng giày ông lạo xạo trên tuyết mới rơi.
mit den Zähnen knirschen
nghiến răng ken két.
knirschen /[knirjan] (sw. V.; hat)/
kêu răng rắc; kêu lạo xạo;
gây ra tiếng kêu ken két; gây ra tiếng kèn kẹt;
mit den Zähnen knirschen : nghiến răng ken két.