anbrummen /vt/
càu nhàu, làu bàu, cằn nhằn.
mucken /vi/
1. thót lên một tiếng; 2. càu nhàu, làu bàu;
knurrig /a/
càu nhàu, làu bàu, cau cảu, bẳn tính; ein knurrig er Hund con chó dữ.
Knurrigkeit /í =/
í = sự, tính] càu nhàu, làu bàu, cằn nhằn, bẳn tính.
muffen /vi/
1. mùi mốc; 2. càu nhàu, làu bàu, cằn nhằn.
Murren /n-s/
lôi, tiếng, sự] kêu ca, ta thán, phàn nàn, càu nhàu, làu bàu, cằn nhằn.
kollem III /vi/
càu nhàu, cằn nhằn, làu bàu, gù, kêu gù gù, cục tác, cục cục.
muckisch /a/
đỏng đảnh, nũng nịu, làu bàu, khó tính, trái nét, bắt thưòng, bẳn tính.
murren /vi (über A)/
vi (über A) kêu ca, ta thán, than phiền, phàn nàn, than thân, trách phận, càu nhàu, làu bàu, cằn nhằn; ohne zu murren [một cách] nhẫn nhục, thủ phận.
knurren /vi/
1. gầm gừ, gừ gừ; 2. càu nhàu, làu bàu, cảu nhảu, cằn nhằn, cau cảu, mir knurrt der Mágen tôi sôi bụng.
knastem /vi/
1. bay mủi thuốc lá xấu; 2. càu nhàu, làu bàu, cằn nhằn; 3. kêu răng rắc, kêu lách tách, nổ lép bép, nổ lẹt đẹt.
brummen /vi/
1. gầm gừ (về gắu); 2. rú, rúc, kêu vo vo; 3. [nổ] ầm ầm, đùng đoàng; 4. (mit j -m) càu nhàu, làu bàu, cảu nhảu; ein Lied brummen khẽ hát, hát nhẩm; 5. bị bắt giam, bị bắt giũ.
mürrisch /a/
1. [hay] càu nhàu, làu bàu, cảu nhảu, bẳn tính; 2. nhăn nhó, cau có, khó đăm đăm, buồn bực, bực bội, ảm đạm, thê lương; 3. lạnh lùng, lạnh nhạt, lãnh đạm.