TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làu bàu

làu bàu

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

càu nhàu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cằn nhằn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cau có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lầm bầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cau mày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhăn nhố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cằn nhằn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thót lên một tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cau cảu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bẳn tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bẳn tính.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mùi mốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu ca

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ta thán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phàn nàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu gù gù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cục tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cục cục.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏng đảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nũng nịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khó tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái nét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

than phiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

than thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trách phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gầm gừ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gừ gừ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảu nhảu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mir knurrt der Mágen tôi sôi bụng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bay mủi thuốc lá xấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu răng rắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu lách tách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổ lép bép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổ lẹt đẹt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu vo vo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ầm ầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đùng đoàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị bắt giam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị bắt giũ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhăn nhó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khó đăm đăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn bực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bực bội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ảm đạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thê lương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạnh lùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạnh nhạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lãnh đạm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

làu bàu

knurren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

murren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mummeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

knastern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

muffeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anbrummen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mucken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

knurrig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Knurrigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muffen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kollem III

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muckisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

knastem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

brummen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mürrisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein knurrig er Hund

con chó dữ.

ohne zu murren

[một cách] nhẫn nhục, thủ phận.

ein Lied brummen

khẽ hát, hát nhẩm; 5. bị bắt giam, bị bắt giũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er murrte über das schlechte Essen

anh ta càu nhàu về bữa ăn dở.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anbrummen /vt/

càu nhàu, làu bàu, cằn nhằn.

mucken /vi/

1. thót lên một tiếng; 2. càu nhàu, làu bàu;

knurrig /a/

càu nhàu, làu bàu, cau cảu, bẳn tính; ein knurrig er Hund con chó dữ.

Knurrigkeit /í =/

í = sự, tính] càu nhàu, làu bàu, cằn nhằn, bẳn tính.

muffen /vi/

1. mùi mốc; 2. càu nhàu, làu bàu, cằn nhằn.

Murren /n-s/

lôi, tiếng, sự] kêu ca, ta thán, phàn nàn, càu nhàu, làu bàu, cằn nhằn.

kollem III /vi/

càu nhàu, cằn nhằn, làu bàu, gù, kêu gù gù, cục tác, cục cục.

muckisch /a/

đỏng đảnh, nũng nịu, làu bàu, khó tính, trái nét, bắt thưòng, bẳn tính.

murren /vi (über A)/

vi (über A) kêu ca, ta thán, than phiền, phàn nàn, than thân, trách phận, càu nhàu, làu bàu, cằn nhằn; ohne zu murren [một cách] nhẫn nhục, thủ phận.

knurren /vi/

1. gầm gừ, gừ gừ; 2. càu nhàu, làu bàu, cảu nhảu, cằn nhằn, cau cảu, mir knurrt der Mágen tôi sôi bụng.

knastem /vi/

1. bay mủi thuốc lá xấu; 2. càu nhàu, làu bàu, cằn nhằn; 3. kêu răng rắc, kêu lách tách, nổ lép bép, nổ lẹt đẹt.

brummen /vi/

1. gầm gừ (về gắu); 2. rú, rúc, kêu vo vo; 3. [nổ] ầm ầm, đùng đoàng; 4. (mit j -m) càu nhàu, làu bàu, cảu nhảu; ein Lied brummen khẽ hát, hát nhẩm; 5. bị bắt giam, bị bắt giũ.

mürrisch /a/

1. [hay] càu nhàu, làu bàu, cảu nhảu, bẳn tính; 2. nhăn nhó, cau có, khó đăm đăm, buồn bực, bực bội, ảm đạm, thê lương; 3. lạnh lùng, lạnh nhạt, lãnh đạm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mummeln /(sw. V.; hat) (landsch. fam.)/

làu bàu; lầm bầm;

knurren /['knưran] (sw. V.; hat)/

càu nhàu; làu bàu; cằn nhằn (murren);

murren /['muron] (sw. V.; hat)/

càu nhàu; làu bàu; cằn nhằn [über + Akk : về ];

anh ta càu nhàu về bữa ăn dở. : er murrte über das schlechte Essen

knastern /(sw. V.; hat) (landsch.)/

càu nhàu; làu bàu; cằn nhằn; cau có;

muffeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/

càu nhàu; làu bàu; cằn nhằn; cau mày; nhăn nhố;

Từ điển tiếng việt

làu bàu

- đgt. Nói nhỏ, lẩm bẩm trong miệng, nghe không rõ, tỏ vẻ không bằng lòng, bực dọc, khó chịu: không dám cãi nhưng cứ làu bàu Cô bé đi qua bức dại, miệng làu bàu, mặt càu cạu (Ma Văn Kháng).