Việt
mùi mốc
càu nhàu
làu bàu
cằn nhằn.
Đức
muffen
■ Bördeln und Muffen
Gấp mép và ghép nối ống qua nong miệng ống
Bördeln und Muffen
Mép gấp và khớp ống nối
Heizelement-Muffen- und -Wendelschweißen
Hàn ổ khớp bằng phần tử nung và hàn với vòng xoắn nung
Zum Muffen oder Aufmuffen (R) wird das erwärmte Rohrende über das angefaste Ende des Verbindungsrohres gedrücktder Innendurchmesser wird aufgeweitet.
Để nong rộng hoặc tạo khớp ống loe j, phầ'n cuối ống được nung nóng và nén lồng bên trên phầ'n cuối được lã cạnh của ống nối - đường kính bên trong sẽ được nới rộng ra.
Dazu zählen Signiergeräte (Ink-Jet oder Laser) (Bild 3 Seite 461), Präge- und Stanzgeräte, Wanddicken-Messgeräte, Dichtigkeitsprüfgeräte, Muffgeräte zur Formung von Muffen an Rohren, Vakuumsaugeinrichtungen für den Tafeltransport, Kipprinnen für Rohre und Stapeleinrichtungen.
Các thiết bị này gồm máy đánh dấu (phun mực hoặc laser) (Hình 3 trang 461), thiết bị dập nổi và máy đột dập, thiết đo độ dày, thiết bị kiểm tra rò rỉ, thiết bị tạo khớp nối trên ống, thiết bị hút chân không để vận chuyển tấm lớn, máng lật ống và thiết bị xếp chồng.
muffen /vi/
1. mùi mốc; 2. càu nhàu, làu bàu, cằn nhằn.