TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

muffen

mùi mốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

càu nhàu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làu bàu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cằn nhằn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

muffen

muffen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

■ Bördeln und Muffen

Gấp mép và ghép nối ống qua nong miệng ống

Bördeln und Muffen

Mép gấp và khớp ống nối

Heizelement-Muffen- und -Wendelschweißen

Hàn ổ khớp bằng phần tử nung và hàn với vòng xoắn nung

Zum Muffen oder Aufmuffen (R) wird das erwärmte Rohrende über das angefaste Ende des Verbindungsrohres gedrücktder Innendurchmesser wird aufgeweitet.

Để nong rộng hoặc tạo khớp ống loe j, phầ'n cuối ống được nung nóng và nén lồng bên trên phầ'n cuối được lã cạnh của ống nối - đường kính bên trong sẽ được nới rộng ra.

Dazu zählen Signiergeräte (Ink-Jet oder Laser) (Bild 3 Seite 461), Präge- und Stanzgeräte, Wanddicken-Messgeräte, Dichtigkeitsprüfgeräte, Muffgeräte zur Formung von Muffen an Rohren, Vakuumsaugeinrichtungen für den Tafeltransport, Kipprinnen für Rohre und Stapeleinrichtungen.

Các thiết bị này gồm máy đánh dấu (phun mực hoặc laser) (Hình 3 trang 461), thiết bị dập nổi và máy đột dập, thiết đo độ dày, thiết bị kiểm tra rò rỉ, thiết bị tạo khớp nối trên ống, thiết bị hút chân không để vận chuyển tấm lớn, máng lật ống và thiết bị xếp chồng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muffen /vi/

1. mùi mốc; 2. càu nhàu, làu bàu, cằn nhằn.