krickeln /(sw. V.; hat)/
(landsch ) càu nhàu;
cằn nhằn;
tranh cãi (nörgeln, streiten);
knatschen /(sw. V.; hat) (landsch.)/
rên rỉ;
càu nhàu;
cằn nhằn;
knurren /['knưran] (sw. V.; hat)/
càu nhàu;
làu bàu;
cằn nhằn (murren);
murren /['muron] (sw. V.; hat)/
càu nhàu;
làu bàu;
cằn nhằn [über + Akk : về ];
anh ta càu nhàu về bữa ăn dở. : er murrte über das schlechte Essen
krickelig /kricklig (Adj.) (landsch.)/
càu nhàu;
cằn nhằn;
than van;
rên rỉ (unzufrieden, nörglerisch);
anbrummen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) càu nhàu;
cằn nhằn;
gầm lên với ai;
ông ta cáu kỉnh càu nhàu cô ấy. : er brummte sie unwirsch an
knastern /(sw. V.; hat) (landsch.)/
càu nhàu;
làu bàu;
cằn nhằn;
cau có;
maulen /(sw. V.; hat) (ugs. abwertend)/
hờn dỗi;
giận dỗi;
lẩm bẩm;
cằn nhằn;
raunzen /[’rauntsan] (sw. V.; hat)/
(bayr , österr ugs ) cằn nhằn;
càu nhàu;
lầu bầu;
rên rỉ;
than van;
muffeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
càu nhàu;
làu bàu;
cằn nhằn;
cau mày;
nhăn nhố;