Việt
cót két
cọt kẹt
ken két
cút kít
kèn kẹt
trèo trẹo
răng rắc
lách cách
lách tách
Đức
knarren
knirschen
knarrend
knarrend /a/
cót két, cọt kẹt, ken két; knarren e Dithyramben (mỉa mai) những lời khen ngợi qúa đáng.
knarren /vi/
kêu] ken két, cút kít, cót két, kèn kẹt, trèo trẹo, răng rắc, lách cách, lách tách; [nổ] lép bép, đì đẹt, lẹt đẹt.
- tt. Có âm thanh khô, giòn và liên tiếp do vật cứng không phải bằng kim loại xiết mạnh vào nhau phát ra, nghe chói tai: Cánh cửa mở ra kêu cót két Những cây tre cọ vào nhau cót két Tiếng võng cót két.
knarren vi, knirschen vi, nghiến ràng cót két krirschen mit den Zähnen cọt kẹt X. cót két