TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cót két

cót két

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cọt kẹt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ken két

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cút kít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kèn kẹt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trèo trẹo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

răng rắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lách cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lách tách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cót két

knarren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

knirschen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

knarrend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

knarrend /a/

cót két, cọt kẹt, ken két; knarren e Dithyramben (mỉa mai) những lời khen ngợi qúa đáng.

knarren /vi/

kêu] ken két, cút kít, cót két, kèn kẹt, trèo trẹo, răng rắc, lách cách, lách tách; [nổ] lép bép, đì đẹt, lẹt đẹt.

Từ điển tiếng việt

cót két

- tt. Có âm thanh khô, giòn và liên tiếp do vật cứng không phải bằng kim loại xiết mạnh vào nhau phát ra, nghe chói tai: Cánh cửa mở ra kêu cót két Những cây tre cọ vào nhau cót két Tiếng võng cót két.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cót két

knarren vi, knirschen vi, nghiến ràng cót két krirschen mit den Zähnen cọt kẹt X. cót két