Việt
răng rắc
lách tách
súng nổ.
Đức
knattem
knattem /vi/
kêu] răng rắc, lách tách; [nổ] lép bép, lẹt đẹt; die Fahne knáttert im Wind lá cà bay phần phật trong gió.
Knattem /n -s/
tiéng] súng nổ.