Việt
chụp hình
chụp ảnh
búng
làm... kêu răng rắc
bấm vé
bật điện.
Anh
take a picture
Đức
photographieren
knipsen
abfotografieren
ablichten
Die Abstände zu den vorausfahrenden und nachfolgenden Fahrzeugen werden berechnet. Hierzu werden Infrarot-, Laser-, Radargestützte Sensoren und Kameras eingesetzt.
Khoảng cách đến xe đang chuyển động phía trước và phía sau được tính toán thông qua các cảm biến hồng ngoại, cảm biến laser, radar và máy chụp hình.
Zur Sicherung der Arbeitsergebnisse ist das Mikroskop häufig mit entsprechenden Kameras gekoppelt.
Để bảo quản kết quả công việc, kính hiển vi thường được kết hợp với một máy chụp hình thích hợp.
die Familie abfotografieren
chụp ảnh gia đình.
abfotografieren /(sw. V.; hat)/
chụp hình; chụp ảnh;
chụp ảnh gia đình. : die Familie abfotografieren
ablichten /(sw. V.; hat)/
(ugs ) chụp ảnh; chụp hình (fotografieren);
photographieren /vt/
chụp ảnh, chụp hình,
knipsen /I vt/
1. búng, làm... kêu răng rắc [đôm đổp]; 2. bấm vé; 3. chụp ảnh, chụp hình; II vi 1. búng (ngón tay); 2. bật điện.