Fließ /n -es, -e/
con] suôi, [dòng] khe núi, sơn khê.
Felsenkluft /f =, -klüfte/
khe đá, khe núi, vực đá;
Defilee /n -s, -léen/
khe núi, khe hẻm, hẻm, Vực; lối hẹp.
Durchpaß /m -sses, -passe/
khe núi, khe hẻm, hẻm vực, hẻm.
Gießbach /m -(e)s, -bâche/
dòng] khe núi, suôi, sơn khê, luồng, dòng; Gieß
Gebirgsschlucht /f =, -en/
khe núi, khe hẻm, hẻm vực, thung lũng lòng chảo; Gebirgs
Klause /f =, -n/
1. (tôn giáo) buồng tu sĩ, tỉnh trai, trai phòng, phương trượng; 2. hẻm núi, khe núi, ải.
Klamm /í =, -en/
í =, -en khe núi, khe hẻm, hẻm vực, hẻm, lũng hẹp, thung lũng hẹp, đưồng hẻm, ải.
Schlucht /f =, -en u (thi ca)/
f =, -en u (thi ca) Schlachte [cái] mương xói, khe xói, khe hẻm, chỗ trũng, trũng sâu, khe núi, hẻm vực, vực thẳm.
Hohlweg /m -(e)s, -e/
mương xói, khe máng, trũng nông, khe núi, khe hẻm, hẻm vực, hẻm, thung lũng, đưòng hẻm, ải đạo, ải; Hohl
Schlupf /m -(e)s, Schlüpf/
m -(e)s, Schlüpfe 1. lối đi qua, kẽ hỏ, lỗ chui, lối ngách; 2. khe núi, hẻm vực, khe hẻm; 3. eo bể, eo biển; eo; 4. (săn bắn) đưòng mòn.
Riß I /m -sses, -sse/
1. chỗ nứt, chỗ nẻ, vết rạn, khe nứt, vét nút rạn; 2. khe núi, hẻm núi; 3. [vệt, vết, chỗ] sây sát, chợt da, trầy da, xưdc da; 4. [cái] lỗ, lỗ thủng; 5. [sự] không ăn khóp, không đồng bộ, bất hòa, bất đồng, hục hặc, xung đột, xích mích.