TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

va chạm mạnh

va chạm mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

va đập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đâm sầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rơi mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạm mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tông mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đâm sầm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đụng mạnh sút mạnh giao hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn nằm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị đẩy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị xô ra xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẩy mạnh và bật ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

va chạm mạnh

Anprall

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

krachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufschlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

donnern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bumsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abstßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Aufprallerkennung erfolgt dabei durch einen Beschleunigungssensor.

Cảm biến gia tốc được sử dụng để phát hiện tình huống va chạm mạnh dựa trên sự giảm đột ngột tốc độ tức thời của xe.

Verwendung im Kfz: Crash relevante Bauteile, die bei der Herstellung stark umgeformt werden müssen, z.B. Seitenaufprallschutz.

Ứng dụng trong xe cơ giới: Các chi tiết quan trọng chịu va chạm mạnh và phải chịu biến dạng lớn trong quá trình chế tạo, thí dụ chi tiết bảo vệ bên hông khi bị tông ngang.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kreide erhöht die Temperaturbeständigkeit und Kerbschlagzähigkeit, Talkum verbessert die Biegefestigkeit und Steifigkeit.

Đá phấn làm tăng khả năng chịu nhiệt và độ va chạm mạnh, talc cải thiện độ bền uốn và độ cứng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Durch Schlag, Reibung, Feuer oder andere Zündquellen explosionsgefährlich

Có nguy cơ nổ khi bị va chạm mạnh, ma sát, gặp lửa hay những nguồn gây cháy khác

Durch Schlag, Reibung, Feuer oder andere Zündquellen besonders explosionsgefährlich

Đặc biệt dễ nỗ khi bị va chạm mạnh, ma sát, gặp lửa hay những nguồn gây cháy khác

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Auto kracht gegen die Leitplanke

chiếc ô tô đâm sẩm vào thành lan can.

sein Kopf schlug hart auf

cái đầu của hắn bị đập mạnh xuống,

er war mit dem Auto gegen einen Baum gedonnert

hắn đã lái xe đâm sầm vào một cái cây.

die Stelle, von der das Boot abgestoßen war/hatte

ở nơi mà con thuyền bị đẩy ra xa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

krachen /(sw. V.)/

(ist) (ugs ) đâm sầm; va chạm mạnh;

chiếc ô tô đâm sẩm vào thành lan can. : das Auto kracht gegen die Leitplanke

aufschlagen /(st. V.)/

(ist) rơi mạnh; va chạm mạnh; chạm mạnh (hart auftreffen, aufprallen);

cái đầu của hắn bị đập mạnh xuống, : sein Kopf schlug hart auf

donnern /(sw. V.)/

(ist) (ugs ) tông mạnh; va chạm mạnh; đâm sầm vào;

hắn đã lái xe đâm sầm vào một cái cây. : er war mit dem Auto gegen einen Baum gedonnert

bumsen /(sw. V.)/

(ugs ) (ist) va chạm mạnh; đụng mạnh (hat) (Fußball Jargon) sút mạnh (schießen) (hat) (từ lóng) giao hợp; ăn nằm (koitieren);

abstßen /(st. V.)/

(ist/hat) bị đẩy ra; bị xô ra xa; va chạm mạnh; đẩy mạnh và bật ra;

ở nơi mà con thuyền bị đẩy ra xa. : die Stelle, von der das Boot abgestoßen war/hatte

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anprall /m -(e)s, -e/

sự] va chạm mạnh, va đập; cú, đấm, đòn, nhát, vố.