TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị đẩy ra

bị đẩy ra

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được ép đùn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

được đúc ép

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

được dập ép

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bị xô ra xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

va chạm mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẩy mạnh và bật ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bị đẩy ra

 extruded

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

extruded

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

bị đẩy ra

abstßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Härtevorgang wird eingeleitet, wodurch Wasserdampf „austreibt" und überschüssige Formmasse in den Abdichtspalt gedrückt wird (Bild 1).

Quá trình đóng rắn xảy ra, qua đó hơi nước bị đẩy ra, phôi liệu dư bị ép vào khe hở giữa chày và cối (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Kraftstoff wird aus dem Hochdruckraum verdrängt und fließt über das geöffnete Ventil zum Kraftstoffrücklauf.

Nhiên liệu bị đẩy ra khỏi buồng cao áp và chảy vào ống hồi lưu nhiên liệu qua van mở.

Die Rollenstößel laufen von den Nocken ab. Dabei werden die Kolben durch den Kraftstoffdruck und die Fliehkräfte nach außen gedrückt.

Khi con đội lăn chạy qua khỏi vấu cam, piston bị đẩy ra ngoài bởi áp suất nhiên liệu và lực ly tâm.

Das Heck bricht aus. (Schräglaufwinkel VA kleiner als Schräglaufwinkel HA) (Bild 4).

Đuôi xe sẽ bị đẩy ra phía bên ngoài, (Góc lệch ngang của bánh xe trước FA nhỏ hơn góc lệch ngang của bánh xe sau RA) (Hình 4).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch Exocytose werden die Viren aus der Wirtszelle ausgeschleust.

Do tiến trình xuất liệu, virus bị đẩy ra ngoài tế bào chủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Stelle, von der das Boot abgestoßen war/hatte

ở nơi mà con thuyền bị đẩy ra xa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abstßen /(st. V.)/

(ist/hat) bị đẩy ra; bị xô ra xa; va chạm mạnh; đẩy mạnh và bật ra;

ở nơi mà con thuyền bị đẩy ra xa. : die Stelle, von der das Boot abgestoßen war/hatte

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

extruded

được ép đùn, được đúc ép, bị đẩy ra, được dập ép

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 extruded /cơ khí & công trình/

bị đẩy ra

 extruded

bị đẩy ra