Việt
bị đẩy ra
được ép đùn
được đúc ép
được dập ép
bị xô ra xa
va chạm mạnh
đẩy mạnh và bật ra
Anh
extruded
Đức
abstßen
Der Härtevorgang wird eingeleitet, wodurch Wasserdampf „austreibt" und überschüssige Formmasse in den Abdichtspalt gedrückt wird (Bild 1).
Quá trình đóng rắn xảy ra, qua đó hơi nước bị đẩy ra, phôi liệu dư bị ép vào khe hở giữa chày và cối (Hình 1).
Der Kraftstoff wird aus dem Hochdruckraum verdrängt und fließt über das geöffnete Ventil zum Kraftstoffrücklauf.
Nhiên liệu bị đẩy ra khỏi buồng cao áp và chảy vào ống hồi lưu nhiên liệu qua van mở.
Die Rollenstößel laufen von den Nocken ab. Dabei werden die Kolben durch den Kraftstoffdruck und die Fliehkräfte nach außen gedrückt.
Khi con đội lăn chạy qua khỏi vấu cam, piston bị đẩy ra ngoài bởi áp suất nhiên liệu và lực ly tâm.
Das Heck bricht aus. (Schräglaufwinkel VA kleiner als Schräglaufwinkel HA) (Bild 4).
Đuôi xe sẽ bị đẩy ra phía bên ngoài, (Góc lệch ngang của bánh xe trước FA nhỏ hơn góc lệch ngang của bánh xe sau RA) (Hình 4).
Durch Exocytose werden die Viren aus der Wirtszelle ausgeschleust.
Do tiến trình xuất liệu, virus bị đẩy ra ngoài tế bào chủ.
die Stelle, von der das Boot abgestoßen war/hatte
ở nơi mà con thuyền bị đẩy ra xa.
abstßen /(st. V.)/
(ist/hat) bị đẩy ra; bị xô ra xa; va chạm mạnh; đẩy mạnh và bật ra;
ở nơi mà con thuyền bị đẩy ra xa. : die Stelle, von der das Boot abgestoßen war/hatte
được ép đùn, được đúc ép, bị đẩy ra, được dập ép
extruded /cơ khí & công trình/