donnern /(sw. V.)/
(hat) (unpers ) nổi sấm;
sấm động (grollen);
es blitzt und donnert : trời nổi sấm sét.
donnern /(sw. V.)/
(hat) vang lên;
kêu lên;
kêu ầm vang;
kêu rền vang;
donnernder Beifall : tiếng vỗ tay vang lên như sấm.
donnern /(sw. V.)/
(ist) chạy ầm ầm;
der Zug donnert über die Brücke : đoàn tàu chạy ầm ầm qua cầu.
donnern /(sw. V.)/
(ugs ) (hat) đá mạnh;
sút mạnh;
ném mạnh;
die Schul mappe in die Ecke donnern : đá mạnh tập sách vào góc phòng.
donnern /(sw. V.)/
(ugs ) (hat) đấm mạnh;
đập mạnh (gây tiếng động lớn);
an die Tür donnern : đập mạnh vào cánh cửa.
donnern /(sw. V.)/
(ist) (ugs ) tông mạnh;
va chạm mạnh;
đâm sầm vào;
er war mit dem Auto gegen einen Baum gedonnert : hắn đã lái xe đâm sầm vào một cái cây.
donnern /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) chửi rủa ầm ỹ (laut schimpfen);
er donnerte furchtbar, weil wir zu spät kamen : ông ta chửi rủa ầm ỹ bởi vì bọn mình đã đến muộn.