tuten /[’tuitan] (sw. V.; hat)/
(còi, kèn v v ) rúc lên;
kêu lên;
ex /kla.ma.to. risch (Adj.) (bildungsspr.)/
kêu lên;
la lên (ausrufend, marktschreierisch);
exklamieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr. veraltet)/
kêu lên;
la lên (ausrufen);
gicksen /[’gikson] (sw. V.; hat) (landsch.)/
kêu lên;
rít lên;
ausrufen /(st. V.; hat)/
thốt lên;
kêu lên;
la lên;
“Ôi, đẹp quá!”, anh ta kêu lén thán phục. : “Wie schön!”, rief er begeistert aus
erklingen /(st. V.; ist)/
ngân lên;
kêu lên;
vang lên;
anwinseln /(sw. V.; hat)/
kêu lên;
rít lên;
tru lên;
gầm gừ;
con chó rít lên khe khẽ với ông chủ : der Hund winselte seinen Herrn an hắn nài nỉ, van xin tôi giúp đã. : ü er winselte mich um Hilfe an (abwertend)
ausschreien /(st. V.; hat)/
thét lên;
hét lên;
kêu lên;
la lên;
donnern /(sw. V.)/
(hat) vang lên;
kêu lên;
kêu ầm vang;
kêu rền vang;
tiếng vỗ tay vang lên như sấm. : donnernder Beifall
aufschreien /(st V.; hat)/
kêu lên;
thét lên;
hét lên;
la lên;
rú lên (plötzlich, kurz schreien);
khán giả kêu rú l ê n. : die Zuschauer schrie [e]n laut auf