Việt
reo lên
kêu lên mừng rở
đuổi ... ra
kêu lên
thát lên
thét lên
hét lên
la lên
reng lên
Đức
schellen
juchzen
hervorstoßen
Und als es sich in die Höhe richtete und der König ihm ins Gesicht sah, so erkannte er das schöne Mädchen, das mit ihm getanzt hatte, und rief:
Khi cô đứng dậy, hoàng tử nhìn thấy mặt nhận ngay ra cô gái xinh đẹp đã nhảy với mình bèn reo lên:-
Nun rief er die andern, die kamen herbeigelaufen und schrien vor Verwunderung, holten ihre sieben Lichtlein und beleuchteten Schneewittchen.
Thế là chú gọi những chú kia chạy tới. Ai nấy đều ngạc nhiên, họ cầm bảy ngọn đèn soi Bạch Tuyết và reo lên:-
Seht einmal die stolze Prinzessin, wie sie geputzt ist! riefen sie, lachten und führten es in die Küche.
Hãy nhìn cô công chúa đài các thay hình đổi dạng kìa!Cả ba mẹ con reo lên nhạo báng và dẫn cô xuống bếp.
das Telefon schellt
điện thoại reng
(unpers.
) an der Haustür schellt es: có tiếng chuông reo ở cửa.
hervorstoßen /vt/
1. đuổi [đẩy, xô, hất, lấn]... ra; 2. kêu lên, thát lên, reo lên, thét lên, hét lên, la lên; -
schellen /(sw. V.; hat) (landsch.)/
reo lên; reng lên (klingeln);
điện thoại reng : das Telefon schellt ) an der Haustür schellt es: có tiếng chuông reo ở cửa. : (unpers.
juchzen /[’juxtsan] (sw. V.; hat) (ugs.)/
kêu lên mừng rở; reo lên;