anzi /sehen (sw. V.)/
(hat) rít lên;
kêu rít (với ai);
con chim thiên nga giận dữ kêu rít lẽn với tôi. : der Schwan hat mich böse angezischt
gicksen /[’gikson] (sw. V.; hat) (landsch.)/
kêu lên;
rít lên;
pfeifen /(st. V.; hat)/
(gió) rít lên;
hú;
thổi;
can gió lạnh rít lên bên ngoài. : draußen pfeift ein kalter Wind
anwinseln /(sw. V.; hat)/
kêu lên;
rít lên;
tru lên;
gầm gừ;
con chó rít lên khe khẽ với ông chủ : der Hund winselte seinen Herrn an hắn nài nỉ, van xin tôi giúp đã. : ü er winselte mich um Hilfe an (abwertend)
schrill /[Jnl] (Adj.)/
the thé;
chôì tai;
rít lên;
chát chúa;
gellen /[gehn] (sw. V.; hat)/
ré lên;
rít lên;
kêu chói tai;
vang lên chát chúa;
một tiếng còi ré lèn trong đêm tối : ein Pfiff gellte durch die Nacht giọng nói của hắn vang dội trong tai tôi. : seine Stimme gellte mir in den Ohren
quaken /[’kve:kan] (sw. V.; hat) (meist ab wertend)/
rít lên;
ré lên;
kêu the thé;
kêu ăng ẳng (chó);
kêu eng éc (lợn);
kêu chút chít (chuột);
kêu chiêm chiếp (gà);