anzi /sehen (sw. V.)/
(hat) rít lên;
kêu rít (với ai);
der Schwan hat mich böse angezischt : con chim thiên nga giận dữ kêu rít lẽn với tôi.
anzi /sehen (sw. V.)/
(hat) (ugs ) quát tháo;
la mắng;
quát nạt;
anzi /sehen (sw. V.)/
(ist) (từ lóng) phóng nhanh đến;
vọt nhanh đến;
wütend zischte sie an : bà ta giận dữ chạy nhanh đến- (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) er kam sofort angezischt : hắn lập tức phóng đến.