anzi /sehen (sw. V.)/
(ist) (từ lóng) phóng nhanh đến;
vọt nhanh đến;
bà ta giận dữ chạy nhanh đến- (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) : wütend zischte sie an hắn lập tức phóng đến. : er kam sofort angezischt
anrasen /(sw. V.; ist) (ugs.)/
chạy nhanh đến;
phóng nhanh đến (herbeirennen);
hắn vừa chạy nhánh đến vừa hoa chân múa tay như dien-, (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”): er ist angerast gekommen und ins Haus gestürzt: hắn chạy nhanh đến và bổ nhào vào nhà. : wild gestikulierend raste er an
ansausen /(sw. V.; ist) (ugs.)/
phóng nhanh đến;
vọt đến rất nhanh;
: (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) hắn vừa phóng đến vừa thở hổn hển. : atemlos kam er angesaụst
anagen /(sw. V.; ist) (ugs.)/
phóng nhanh đến;
vội vã chạy đến;
: (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) họ phóng nhanh đến trên những chiếc xe mô tô. : sie kamen auf ihren Motorrädern angejagt
ansturmen /(sw. V.; ist)/
vội vã chạy đến;
phóng nhanh đến;
nhào đến;
một bầy trẻ con ồn ào chạy đến : eine Schar lärmender Kinder stürmte an auf seinen Ruf kamen die Jungen sofort ange stürmt: nghe tiếng gọi của ông ấy, các chú bé chạy ào tới ngay lập tức. : (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)
anflitzen /(sw. V.; ist) (ugs.)/
chạy nhanh tới;
phóng vụt đến;
phóng nhanh đến;
anpreschen /(sw. V.; ist) (ugs.)/
chạy vội chạy vàng đến;
phóng nhanh đến;
tất tưởi chạy đến;
hắn tức tối chạy nhanh đến : wutschnaubend preschte er an atemlos angeprescht kommen: vừa chạy đến vừa thở hổn hển. : (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)