ansturmen /(sw. V.; ist)/
xông vào;
lăn xả vào;
nhảy xổ vào;
tấn công;
công kích [gegen + Akk : vào ];
Wellen stürmen gegen die Küste an : những đạt sóng đánh mạnh vào bờ biển.
ansturmen /(sw. V.; ist)/
vội vã chạy đến;
phóng nhanh đến;
nhào đến;
eine Schar lärmender Kinder stürmte an : một bầy trẻ con ồn ào chạy đến (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) : auf seinen Ruf kamen die Jungen sofort ange stürmt: nghe tiếng gọi của ông ấy, các chú bé chạy ào tới ngay lập tức.