zwistchem /vi, vt/
hót líu lo, kêu ríu rít, kêu chiêm chiép; wie die Alten sungen, so - die Jungen (nghĩa bóng) cha mẹ làm sao, con tào hao làm vậy.
quäken /vi/
kêu the thé, thét lên, rít lên, réo lên, kêu ăng ẳng (chó), kêu eng éc (lợn), kêu chút chít (chuột), kêu chiêm chiép (gà).