TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gellen

ngân vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngân lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ré lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rít lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu chói tai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vang lên chát chúa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ù tai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

choáng váng vì âm thanh vang dội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gellen

gellen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Pfiff gellte durch die Nacht

một tiếng còi ré lèn trong đêm tối

seine Stimme gellte mir in den Ohren

giọng nói của hắn vang dội trong tai tôi.

ihm gellten die Ohren vón all dem Lärm

tai ông ẩy vẫn còn ù vỉ tiếng ồn vang dội.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in den Ohren gellen

lảm chối tai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gellen /[gehn] (sw. V.; hat)/

ré lên; rít lên; kêu chói tai; vang lên chát chúa;

ein Pfiff gellte durch die Nacht : một tiếng còi ré lèn trong đêm tối seine Stimme gellte mir in den Ohren : giọng nói của hắn vang dội trong tai tôi.

gellen /[gehn] (sw. V.; hat)/

ù tai; choáng váng vì âm thanh vang dội;

ihm gellten die Ohren vón all dem Lärm : tai ông ẩy vẫn còn ù vỉ tiếng ồn vang dội.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gellen /vi/

ngân vang, kêu vang, ngân lên; in den Ohren gellen lảm chối tai.