gellen /[gehn] (sw. V.; hat)/
ré lên;
rít lên;
kêu chói tai;
vang lên chát chúa;
ein Pfiff gellte durch die Nacht : một tiếng còi ré lèn trong đêm tối seine Stimme gellte mir in den Ohren : giọng nói của hắn vang dội trong tai tôi.
gellen /[gehn] (sw. V.; hat)/
ù tai;
choáng váng vì âm thanh vang dội;
ihm gellten die Ohren vón all dem Lärm : tai ông ẩy vẫn còn ù vỉ tiếng ồn vang dội.