herausbringen /(unr. V.; hat)/
thốt lên;
phát âm;
trong cơn xúc động, bà ấy không nói được lời nào. : vor Aufregung konnte sie kein Wort herausbringen
herauskriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
thốt lên;
bật lên (tiếng );
aussprechen /tỏ ý chống lại ai/việc gì; sich gegen Atomwaffen aussprechen/
thốt lên;
bày tỏ nỗi lòng;
cô ấy đã tâm sự với mẹ về chuyện ấy. 1 : sie hat sich bei ihrer Mutter darüber ausgesprochen
hervorbringen /(unr. V.; hat)/
phát âm;
đọc;
thốt lên;
ausrufen /(st. V.; hat)/
thốt lên;
kêu lên;
la lên;
“Ôi, đẹp quá!”, anh ta kêu lén thán phục. : “Wie schön!”, rief er begeistert aus
entringen /(st. V.; hat) (geh.)/
bật lên;
thốt lên;
bật ra;
một tiểng thu dài bật ra từ lồng ngực hắn. : ein Seufzer entrang sich seiner Brust
Iosschießen /(st. V.) (ugs.)/
(hat) bắt đầu nói;
thốt lên;
nói ra;
giờ thì nói đi nào! : nun schieß schon los!