aussprechen /(st. V.; hat)/
phát âm;
dọc (artikulieren);
dieser Laut ist schwer auszu- sprechen : âm này rất khó đọc.
aussprechen /(st. V.; hat)/
có thể phát âm;
có thể đọc;
sein Name spricht sich schwer aus : tên của anh ta rất khó đọc.
aussprechen /(st. V.; hat)/
nói đến cùng;
nói đến hết;
nói xong;
phát biểu ý kiến xong;
er hatte kaum ausgesprochen, als ... : ông ta chưa kịp nói xong thì....
aussprechen /(st. V.; hat)/
nói lên;
phát biểu;
bày tỏ (äußern, ausdrü- cken);
sein Beileid aussprechen : nói lời chia buồn.
aussprechen /(st. V.; hat)/
nói về người khác;
nói về việc gì;
nhận xét (về ai, việc gì);
sich lobend über jmdn./etw. aussprechen : nói lời khen ngợi ai hay việc gì er hat sich nicht näher darüber ausgesprochen : anh ta đã không nói cặn kẽ hơn về việc đó.
aussprechen /(st. V.; hat)/
sich aussprechen' ;
biểu lộ;
biểu thị;
biểu hiện;
bộc lộ (sich zeigen);
in ihren Gesichtem spricht sich Angst aus : trên gương mặt của họ thể hiện nỗi sợ hãi.
aussprechen /(st. V.; hat)/
tỏ ý bênh vực ai;
ủng hộ ai (Stellung nehmen);
sich über etw. (Akk.) mit od. bei jmdm. aussprechen : phát biểu ý kiến về vấn đề gì với ai.
aussprechen /(st. V.; hat)/
biểu lộ ý kiến;
tỏ quan điểm chống đối lại ai hay việc gì;
sich gegen jmdn./etw. :
aussprechen /tỏ ý chống lại ai/việc gì; sich gegen Atomwaffen aussprechen/
bày tỏ quan điểm chống lại vũ khỉ hạt nhân;
aussprechen /tỏ ý chống lại ai/việc gì; sich gegen Atomwaffen aussprechen/
thốt lên;
bày tỏ nỗi lòng;
sie hat sich bei ihrer Mutter darüber ausgesprochen : cô ấy đã tâm sự với mẹ về chuyện ấy. 1
aussprechen /tỏ ý chống lại ai/việc gì; sich gegen Atomwaffen aussprechen/
nói với nhau;
dàn xếp với nhau;