hervorkommen /vi (s)/
biểu lộ, biểu thị, biểu hiện; (ảnh) hiện hình, hiện ảnh; hervor
bezeigen /vt/
thể hiện, biểu thị, biểu lộ; Furcht - sợ, sợ sệt;
Ausdruck /m -(e)s, -drüc/
1. [sự] bày tỏ, biểu hiện, biểu thị, biểu lộ, phát biểu;
Entfaltung /f =, -en/
1. [sự] mỏ, trải; (quân sự) [sự] phân chia; 2. [sự] phát triển, khai triển, mở rộng, biểu thị, biểu lộ, biểu hiện; zur Entfaltung kommen phát triển, khai triển, mỏ rộng.
Äußerung /f =, -en/
1. [sự] biểu lộ, biểu hiện, biểu thị, tò rõ; 2. ý kiến, lòi phát biểu, lòi nhận xét;
beweisen /vt/
1. chứng minh, dẫn chúng, chứng tỏ, chủng; 2. xuất hiện, biểu lộ, biểu thị, thể hiện (lòng dũng cảm...); j-n viel Aufmerksamkeit beweisen rắt chú ý đến ai, ảnh hưỏng Idn đén. ..; j-m seine Achtung beweisen thể hiện lòng kính trọng ai.
Manifestation /í =, -en/
í =, -en 1. [cuộc] biểu tình, diễu hành; 2. [sự] biểu lộ, biểu thị; 3. [sự] công bó, đăng, ban bó, ban hành.
Kennzeichnung /f =, -en/
1. [sự] đanh dấu, ghi dấu, biểu thị, dấu hiệu; kí hiệu; 2. đặc điểm, đặc tính, đặc trưng, tính chất, tính năng.
bekunden /vt/
1. chúng minh, chúng tỏ, chúng nhận; đưa cho xem, chỉ cho xem, chỉ; 2. biểu lộ, biểu thị, biểu hiện, tỏ ra, tỏ rõ, thể hiện.
Auslösung /f =, -en/
1. [sự] chuộc; sự trao đổi (tù binh); 2. [sự] biểu lộ, biểu thị, biểu hiện, tỏ rõ; cơn, trận, đợt; 3. [sự] tách, tháo móc, cắt, ngắt, cắt điện; 4. sự nghe (tim...).
designieren /vt/
1. đánh dắu, ghi dấu, ghi, biểu thị, chỉ định, chỉ rõ, định rõ, xác định, 2. (zu D) đề cử, tién cử (ai chúc gì),
entwickeln /vt/
1. luyện, rèn luyện, luyện tập, phát triển, bồi dưông, phát huy, mỏ mang, khuyéch trương; 2. biểu lộ, biểu thị, biểu hiện, tỏ rõ, hiện rõ; (hóa) thoát ra, giải phóng; 3. (ảnh) rửa, tráng, làm.... hiện hình (hiện ảnh);
Bestimmung /f =, -en/
1. [sự] bổ nhiệm, bổ nhậm, chí thị; mục tiêu, đích, bia, mục đích; 2. [sự] xác định, định nghĩa, ấn định, qui định, định, đánh dâu, ghi dấu, biểu thị; 3. nghị định, quyét định, mệnh lệnh, chỉ thị; gesetzliche Bestimmung pháp quy; Bestimmung über etw (A) treffen ra lệnh, hạ lệnh, xuống lệnh, truyền lệnh, phán; 4. định số, định mệnh, tiền định, sô phận, sô kiếp; [sự] định trước; thiên chúc, sứ mệnh , vận mệnh, vận sô, sô kiép.