TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mệnh lệnh

mệnh lệnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

chỉ thị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắc lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

quyết định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghị quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Điều bức chế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cưỡng chế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bức chế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đọc chính tả

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Huấn lệnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

huấn dụ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cấm lệnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cáo giới.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quy định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đơn thuốc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thời hiệu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điều quy định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiệm vụ được giao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếu chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sai khiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pháp lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiệm vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều qui định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời nói ngắn gọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghị định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ra lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều chỉ dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều hướng dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phân công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cưỡng ép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bắt buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắc luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lệnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẩu lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ huy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lệnh viết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai khién

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyết nghị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho đơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kê đơn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công cán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưóng dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ giáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều răn.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
sätze câu mệnh lệnh

Sätze câu mệnh lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mệnh đề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mệnh lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

mệnh lệnh

command

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

prescription

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

imperative

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

diktat

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dictate

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

injunction

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Hest

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Behest

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Commandment

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

mệnh lệnh

Verordnung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verfügung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vorschrift

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Imperativ

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Befehl

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anordnung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Diktat

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kommando

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Order

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Weisung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beorderung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Disposition

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anordnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verordnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mệnh lệnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Machtspruch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ordonanz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Diktum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Instruktion

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Auftrag

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Machtwort

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Praskription

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Formel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bestimmung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anweisung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erlass

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dekret

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

- standwort

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Machtsprach

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Feldruf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geheifi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

befehlerisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hest

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Behest

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
sätze câu mệnh lệnh

Befehlssatz

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie ist eine textuelle Programmiersprache, die mit einem Ladebefehl „L" oder einem Verknüpfungsbefehl z. B. „U" (UND) beginnt.

Đây là một ngôn ngữ văn bản, chọn mẫu tự đầu tiên như "L" cho mệnh lệnh nạp (LOAD) hay "A" cho mệnh lệnh kết nối logic, thí dụ "A" cho AND.

Bei prozessabhängigenAblaufsteuerungen wird der Weiterschaltbefehl nur dann ausgelöst,wenn der vorhergehende Schritt abgeschlossen ist.

Trong điều khiển trình tự theo quy trình, mệnh lệnh chuyển bước tiếp theo chỉ được khởi động khi bước tiến hành trước đó đã thực hiện xong.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie führen die vom Master-Steuergerät gesendeten Anweisungen aus.

Trạm slave thực thi mệnh lệnh gửi đi từ trạm master.

Bei einem Funktionsbefehl führen sie diesen aus, ohne einen Response zu senden.

Khi nhận được mệnh lệnh chức năng, trạm slave thực thi và không cần gửi thông tin phản hồi.

Beim Ausschalten des Computers oder durch Softwarebefehl wird dieser Speicher gelöscht.

Dữ liệu trong bộ nhớ này sẽ bị xóa khi tắt máy tính hay do một mệnh lệnh của phần mềm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éinen Befehl erteilen [geben] phát

lệnh, ra lệnh,

den Befehl dusführen, dem Befehl náchkommen

thi hành mệnh lệnh;

auf Befehl

theo lệnh;

den Befehl übernehmen

nhận quyền (trách nhiệm) chỉ huy;

eine Verordnung verabschieden

thông qua quyết định; 2. [sự] cho đơn, kê đơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hatte Weisung, niemanden vorzulassen

ông ấy dã ra lệnh không cho ai vào gặp.

in jmds. Auftrag (Dat)

thừa ủy nhiệm của ai

im Auftrag (viết tắt

i.A.): thừa ủy nhiệm

jmdm. den Auftrag geben od. erteilen, etw. zu tun

phân công ai làm gl.

ein geheimer Befehl

một mật lệnh

jmdm. einen Befehl geben

ra lệnh cho ai

einen Befehl befolgen

thi hành một mệnh lệnh

den Befehl verweigern

từ chối không chấp hành một mệnh lệnh

den Befehl zum Rückzug erteilen

ra lệnh rút quân

Befehl ist Befehl

lệnh là lệnh (dứt khoát phải thi hành)

(Milit.) zu Befehl!

xin tuân lệnh!

gesetzliche Bestimmungen

những qui định của Ịuật lệ, nghị định

durch die neue Bestimmung wird fest gelegt, dass...

theo qui định mới ban hành thì....

eine Anweisung befolgen

làm theo lời chỉ dẫn

wir haben strikte Anweisung weiter- zuarbeiten

chúng tôi đã nhận được mệnh lệnh nghiêm ngặt là phải tiếp tục công việc.

eine Verfügung erlassen

ra một quyết định.

Strenge Vorschriften

những quy định nghiêm ngặt

ich lasse mir von dir keine Vor schriften machen

tao không để mày điều khiển đâu

sich an die Vorschriften des Arztes halten

làm theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Command,Commandment

Mệnh lệnh, điều răn.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

prescription

mệnh lệnh, sắc lệnh

Liên quan đến phương thức giành được các quyền sở hữu hay các quyền về đất đai khác nhờ vào sự sở hữu liên tục và không có tranh chấp trong một thời gian. Một số đạo luật có thể không cho áp dụng những điều quy định trong luật như một kiểu giành được quyền sở hữu, thay vào đó có thể quy định những tiêu chuẩn riêng (giới hạn trong một thời gian) mà người sở hữu phải có để giành được quyền chính thức thông qua sắc lệnh.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

chỉ thị,mệnh lệnh

[DE] Hest, Behest

[EN] Hest, Behest

[VI] chỉ thị, mệnh lệnh

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

- standwort /n -(e)s, -Wörter/

lệnh, mệnh lệnh; pl khẩu lệnh.

Machtsprach /m -(e)s, -Sprüche/

mệnh lệnh, lệnh.

Feldruf /m -(e)s, -e (quân sự)/

khẩu lệnh, mệnh lệnh; -

Geheifi /n -es (hoặc -sse)/

khẩu lệnh, mệnh lệnh, lệnh; auf sein - theo lệnh của.

Befehl /m -(e)s, -e/

lệnh, mệnh lệnh; éinen Befehl erteilen [geben] phát lệnh, ra lệnh, den Befehl dusführen, dem Befehl náchkommen thi hành mệnh lệnh; auf Befehl theo lệnh; laut" tuân theo mệnh lệnh; zu Befehl! tuân lệnh! báo cáo rõ! 2. [sự] chỉ huy; den Befehl übernehmen nhận quyền (trách nhiệm) chỉ huy; den " führen [haben] (über A) ra lệnh, hạ lệnh, xuống lệnh, điều khiển, chỉ huy, sai khiến.

Vorschrift /f =, -en/

mệnh lệnh, lệnh viết, chỉ thị; điều lệnh, điều lệ, chế độ; (quân sự) điều lệnh.

befehlerisch /a/

có tính chắt] mệnh lệnh, ra lệnh, sai khién; hách dịch, làm vai, quan dạng, quan cách.

Verfügung /f =, -en/

lệnh, mệnh lệnh, quyết định, quyết nghị, nghị quyết; zu ị -s Verfügung stellen để cho ai sử dụng.

Verordnung /f =, -en/

1. mệnh lệnh, chí thị, lệnh; eine Verordnung verabschieden thông qua quyết định; 2. [sự] cho đơn, kê đơn.

Beorderung /f =, -en/

lệnh, mệnh lệnh, chỉ thị, công cán, công vụ; [chuyển đi] công cán, công du.

Weisung /f =, -en/

sự, điểu] chỉ dẫn, chỉ bảo, hưóng dẫn, chỉ giáo, mệnh lệnh, lệnh; chí thị, huân lệnh.

Befehlssatz /m -es,/

m -es, Sätze (văn phạm) câu mệnh lệnh, mệnh đề, mệnh lệnh; Befehls

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Weisung /die; -, -en/

(Amtsspr ) mệnh lệnh (Direktive);

ông ấy dã ra lệnh không cho ai vào gặp. : er hatte Weisung, niemanden vorzulassen

Order /[’ordar], die; -, -s u. -n/

mệnh lệnh (Befehl, Anweisung);

Kommando /[ko'mando], das; -s, -s, õsterr. auch/

mệnh lệnh; lệnh;

Machtspruch /der/

mệnh lệnh; sắc lệnh;

Ordonanz /die; -, -en (Milit.)/

(veraltet) chỉ thị; mệnh lệnh (Befehl);

Diktum /[’diktom], das; -s, Dikta (bildungsspr.)/

(veraltet) quyết định; mệnh lệnh (Entscheid, Befehl);

Instruktion /[instrok'tsioin] die; -, -en/

mệnh lệnh; điều quy định ([Dienstjanweisung);

Auftrag /der; -[e]s, Aufträge/

nhiệm vụ được giao; mệnh lệnh (Weisung, Aufgabe);

thừa ủy nhiệm của ai : in jmds. Auftrag (Dat) i.A.): thừa ủy nhiệm : im Auftrag (viết tắt phân công ai làm gl. : jmdm. den Auftrag geben od. erteilen, etw. zu tun

Machtwort /das (PI. -e)/

mệnh lệnh; sắc lệnh; chiếu chỉ;

imperativ /(Adj.)/

(có tính chất) sai khiến; mệnh lệnh; bắt buộc;

Verordnung /die; -, -en/

mệnh lệnh; chỉ thị; pháp lệnh;

Be /fehl [bo'fe:l], der; -[e]s, -e/

nhiệm vụ; điều lệnh; mệnh lệnh (Auftrag, Anord nung);

một mật lệnh : ein geheimer Befehl ra lệnh cho ai : jmdm. einen Befehl geben thi hành một mệnh lệnh : einen Befehl befolgen từ chối không chấp hành một mệnh lệnh : den Befehl verweigern ra lệnh rút quân : den Befehl zum Rückzug erteilen lệnh là lệnh (dứt khoát phải thi hành) : Befehl ist Befehl xin tuân lệnh! : (Milit.) zu Befehl!

Praskription /die; -, -en (bildungsspr.)/

chỉ thị; mệnh lệnh; điều qui định (Vorschrift, Verordnung);

Formel /['formal], die; -, -n/

mệnh lệnh; chỉ thị; lời nói ngắn gọn;

Bestimmung /die; -, -en/

nghị định; quyết định; mệnh lệnh; chỉ thị (Anordnung, Vorschrift, Verfügung);

những qui định của Ịuật lệ, nghị định : gesetzliche Bestimmungen theo qui định mới ban hành thì.... : durch die neue Bestimmung wird fest gelegt, dass...

Anordnung /die; -en/

sự ra lệnh; chỉ thị; mệnh lệnh; quyết định (Weisung);

Anweisung /die; -, -en/

điều chỉ dẫn; điều hướng dẫn; chỉ thị; mệnh lệnh (Anordnung, Befehl);

làm theo lời chỉ dẫn : eine Anweisung befolgen chúng tôi đã nhận được mệnh lệnh nghiêm ngặt là phải tiếp tục công việc. : wir haben strikte Anweisung weiter- zuarbeiten

Verfügung /die; -en/

lệnh; mệnh lệnh; quyết định; chỉ thị; nghị quyết (Anordnung);

ra một quyết định. : eine Verfügung erlassen

Beorderung /die; -, -en/

sự phân công; lệnh; mệnh lệnh; chỉ thị; công vụ;

Diktat /[dik'ta:t], das; -[e]s, -e/

(bildungsspr ) sự cưỡng ép; sự bắt buộc; sự ra lệnh; mệnh lệnh (Befehl);

Erlass /[er'las], Erlaß, der; -es, -se, (österr.) Erlässe/

nghị định; sắc lệnh; sắc luật; chỉ thị; mệnh lệnh (behörd liche Anordnung);

Vorschrift /die; -, -en/

mệnh lệnh; chỉ thị; điều lệnh; điều lệ; điều quy định;

những quy định nghiêm ngặt : Strenge Vorschriften tao không để mày điều khiển đâu : ich lasse mir von dir keine Vor schriften machen làm theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ. : sich an die Vorschriften des Arztes halten

Dekret /[de'kre:t], das; -[e]s, -e/

sắc lệnh; sắc luật; chỉ thị; mệnh lệnh; nghị định; chiếu chỉ;

Từ điển triết học Kant

Mệnh lệnh [Đức: Imperativ; Anh: imperative]

Xem thêm: Mệnh lệnh nhất quyết, Điều lệnh, Giả thiết,

Trong khi biểu tượng về một đối tượng sai khiến ý chí là một điều lệnh (command), thì công thức của một điều lệnh như thế là một mệnh lệnh (imperative). Những công thức như thế của một điều lệnh luôn được “diễn tả bằng một cái phải là và do đó chỉ ra mối quan hệ giữa một quy luật khách quan của lý tính với một ý chí không nhất thiết phải bị quy định bởi quy luật này do sự cấu tạo chủ quan của nó (quan hệ của sự bắt buộc) (CSSHĐ tr. 413, tr. 24). Vì thế, những mệnh lệnh điều chỉnh những phưong cách của hành vi đối với những ý chí bướng bỉnh, bằng cách bắt buộc chúng phải chống lại những xu hướng của mình. Theo Kant, những mệnh lệnh có nhiều hình thức khác nhau, nhưng ông đưa ra một sự phân biệt Cổ bản giữa mệnh lệnh giả thiết (hypothetical) và mệnh lệnh nhất quyết (categorical). Cái trước sai khiến một cách giả thiết, bằng cách điều chỉnh hành động thích hợp với một mục đích đặc thù. Nếu mục đích này là một “mục đích khả hữu” thì mệnh lệnh là có tính giả thiết và có tính nghi vấn hay là một “quy tắc của tài khéo” dưới dạng: “Nếu bạn muốn đạt được w và X thì hãy làm y và z”. Còn nếu mục đích này “được tiền-giả định là hiện thực đối với mọi hữu thể có lý tính” (tr. 415, tr. 26), như “hạnh phúc” chẳng hạn, thì mệnh lệnh là có tính giả thiết và có tính xác định (assertoric) hay một lời khuyên khôn ngoan thuộc dạng: “Nếu bạn muốn có X (= hạnh phúc) thì hãy làm y”. Trái lại, một mệnh lệnh nhất quyết (kategorischer Imperativ) “tuyên bố một hành động phải tự nó là tất yếu một cách khách quan mà không cần có bất cứ mục đích nào” (tr. 414, tr. 25) và vì thế là một quy luật tất nhiên (apodeictic) của luân lý được diễn tả trong dạng: “Hãy hành động sao cho châm ngôn của ý chí của bạn lúc nào cũng đồng thời có thể có giá trị như là một quy luật phổ quát” (tr. 421, tr. 30).

Châu Văn Ninh dịch

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Mệnh lệnh

[VI] Mệnh lệnh

[DE] Imperativ

[EN] imperative

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

command

Mệnh lệnh

diktat

Điều bức chế, cưỡng chế, mệnh lệnh

dictate

Mệnh lệnh, bức chế, cưỡng chế, đọc chính tả

injunction

Huấn lệnh, huấn dụ, mệnh lệnh, cấm lệnh, cáo giới.

prescription

Mệnh lệnh, chỉ thị, quy định, đơn thuốc, thời hiệu

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mệnh lệnh

Befehl m, Disposition f, Verordnung f, Verfügung f, Anordnung f, Vorschrift f, Diktat n, Kommando n, Order f; anordnen vt, verordnen vt; mệnh lệnh thức (văn phạm) Imperativ m