TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiệm vụ được giao

nhiệm vụ được giao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mệnh lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhiệm vụ được giao

Kommando

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Auftrag

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie erfüllen diesen Präventionsauftrag haupt­ sächlich dadurch, dass sie Unternehmen in Fragen des Arbeits­ und Gesundheitsschutzes beraten und deren Mitarbeiter schulen.

Họ thực hiện nhiệm vụ được giao phó này bằng cách tư vấn cho các công ty về an toàn nghề nghiệp và an toàn sức khỏe cũng như đào tạo nhân viên.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Abhängig von der Zielsetzung des jeweiligen Versuchs oder der jeweiligen Aufgabe kommen noch weitere spezifische Methoden hinzu.

Tùy theo mục tiêu của thí nghiệm hay nhiệm vụ được giao còn có thêm nhiều phương pháp đặc biệt nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in jmds. Auftrag (Dat)

thừa ủy nhiệm của ai

im Auftrag (viết tắt

i.A.): thừa ủy nhiệm

jmdm. den Auftrag geben od. erteilen, etw. zu tun

phân công ai làm gl.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kommando /[ko'mando], das; -s, -s, õsterr. auch/

nhiệm vụ được giao (bằng cách ra lệnh);

Auftrag /der; -[e]s, Aufträge/

nhiệm vụ được giao; mệnh lệnh (Weisung, Aufgabe);

thừa ủy nhiệm của ai : in jmds. Auftrag (Dat) i.A.): thừa ủy nhiệm : im Auftrag (viết tắt phân công ai làm gl. : jmdm. den Auftrag geben od. erteilen, etw. zu tun