TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

disposition

xép đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp xếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bô trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kế hoạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vị trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ <5

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiện câm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

câm tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tố bẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tó tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tó chất.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyền sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tùy ý sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xếp đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sắp xếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lên kế hoạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiên hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuynh hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tố chất có thể mắc một chứng bệnh nào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

disposition

disposition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

predisposition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

disposition

Disposition

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

disposition

prédisposition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. zur od. zu jmds. Dispo sition stehen

sẵn sàng phục vụ ai

jmdm. etw. zur Disposition stellen

để cái gì cho ai tùy ý sử dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Disposition /[dispozi’tsio:n], die; -, -en (bildungsspr.)/

quyền sử dụng; sự tùy ý sử dụng (das Verfügenkönnen, freie Ver wendung);

jmdm. zur od. zu jmds. Dispo sition stehen : sẵn sàng phục vụ ai jmdm. etw. zur Disposition stellen : để cái gì cho ai tùy ý sử dụng.

Disposition /[dispozi’tsio:n], die; -, -en (bildungsspr.)/

sự xếp đặt; sự sắp xếp; sự lên kế hoạch (Planung, das Sichemrichten);

Disposition /[dispozi’tsio:n], die; -, -en (bildungsspr.)/

thiên hướng; khuynh hướng; tố chất có thể mắc một chứng bệnh nào đó (bestimmte Veranlagung, Empfänglichkeit);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Disposition /f =, -en/

1. [sự] xép đặt, sắp xếp, bô trí, kế hoạch; (quân sự) [cách, sự, kế hoạch] bô trí quân đội, dàn quân; 2. vị trí, chỗ < 5; 3. [mói] thiện câm, câm tình; 4.(y) tố bẩm, tó tính, tó chất.

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

Disposition

[EN] disposition

[VI] hủy bỏ (?), khuynh hướng, thiên hướng

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Disposition /SCIENCE/

[DE] Disposition

[EN] disposition; predisposition

[FR] prédisposition

Metzler Lexikon Philosophie

Disposition

Eigenschaft eines Gegenstandes oder Fähigkeit oder Neigung einer Person, unter geeigneten Umständen in bestimmter Weise zu reagieren (z.B.: Zucker ist löslich in Wasser).

PP