Organisation /f =, -en/
1. [sự] tổ chức, xép đặt, bố trí; 2. tổ chúc, cơ quan; Organisation der Vereinten Nationen (viết tắt UNO), Liên hợp quốc (viết tắt LHQ).
disponieren /I vt/
xép đặt, sắp đặt, bố trí, sắp xép, bó cục, phân bó; II vi (über A) ra lệnh, hạ lệnh, xuóng lệnh, truyền lệnh, điều khiển, điều hành, chủ trì, phụ trách, quản lý, quân trị.
einlagem /vt/
1. chất trong kho; 2. xép đặt, sắp xếp, xếp, đặt, chất; 3. (quânsự) đưa... đến đóng (trú).
arrangieren /vt/
1. sắp xép; 2. xép đặt, sắp đặt, thu xếp, bô trí; 3. dàn xép, hòa giải; 4.(nhạc) chuyển biên, soạn lại.
einrichten /vt/
1. xép đặt, thu xép, bày biện (trong phòng), trang bị (phòng thí nghiệm); etw. für die Bühne - dựng kịch (phim), dựng... thành kịch (phim); etw. für Klavier - chỉnh điệu (phói nhạc) cho đàn dương cầm; 2. tổ chức sắp đặt, thu xếp, lo liệu, liệu lý; 3. (y) nắn sai khóp xương;
Disposition /f =, -en/
1. [sự] xép đặt, sắp xếp, bô trí, kế hoạch; (quân sự) [cách, sự, kế hoạch] bô trí quân đội, dàn quân; 2. vị trí, chỗ < 5; 3. [mói] thiện câm, câm tình; 4.(y) tố bẩm, tó tính, tó chất.
versetzen /vt/
1. thuyyên chuyển, chuyển dịch, điều đông, thuyên, chuyển, đổi, điều; einen Schüler versetzen chuyển em học sinh lên lóp cao hơn; 2. xép đặt, bô trí, đặt lại, kê lại; 3. đanh... trồng nơi khác, ra ngôi, cáy (cây); 4. (in A)làm cho, khiến cho; j-n in Freude versetzen làm ai hoan hỉ; in Begeisterung - làm phấn khỏi; 5.: einen Schlag [einen Stoß] versetzen giáng cho ai một đòn, nện cho ai một cú; 6. thế cháp, cầm, dợ, cầm có, cầm đỢ; 7. (mit D) (kĩ thuật, hóa) thế, thay thể, pha, trộn, hỗn hợp, nói, ghép, liên kết;