versetzen /(sw. V.; hat)/
chuyển dịch;
di chuyển;
dời chỗ;
xếp dặt lại;
bô' trí lại;
đặt lại;
kê lại;
versetzen /(sw. V.; hat)/
thuyên chuyển;
điều động (sang nơi khác);
versetzen /(sw. V.; hat)/
cho (một học sinh) lên lớp;
chuyển sang lớp trên;
er ist nicht versetzt worden : nó không được lên lởp.
versetzen /(sw. V.; hat)/
đánh (cây) trồng sang nơi khác;
ra ngôi;
cấy;
versetzen /(sw. V.; hat)/
làm chuyển sang trạng thái khác;
chuyển hoạt động;
eine Maschine in Bewegung versetzen : cho một cái máy chạy seine Mitteilung versetzte uns in Erstaunen : thông tin của anh ta khiển chúng tôi kỉnh ngạc.
versetzen /(sw. V.; hat)/
đặt mình vào vị trí (của ai, ở đâu);
sich ins vorige Jahrhundert versetzt fühlen (flg.) : cảm thấy như mình đang ở thế kỷ trước versetzen Sie sich einmal in meine Lage!-, bà hãy thử đặt mình vào hoàn cảnh của tôi! :
versetzen /(sw. V.; hat)/
nện;
đánh;
gây ra;
jmdm. einen Hieb versetzen : nện ai một cú jmdm. eine Ohrfeige versetzen : tát ai một cái jmdm. eine/eins :
versetzen /(ugs.)/
đánh ai một cái;
versetzen /(ugs.)/
cầm cô' ;
thê' chấp (verpfänden);
versetzten Schmuck wieder auslösen : chuộc lại món đồ trang sức đã cầm.
versetzen /(ugs.)/
bán (verkaufen) 1;
versetzen /(ugs.)/
(ugs ) để ai chờ uổng công;
lỗi hẹn;
cho “leo cây”;
wir waren heute verabredet, aber sie hat mich versetzt : hôm nay chúng tôi có hẹn với nhau nhưng cô ta đã cho tôi “leo cây”. trả lời một cách mạnh mẽ (antworten). pha trộn Wasser und Wein versetzen : pha nước với rượu vang.