verpflanzen /(sw. V.; hat)/
cấy;
ghép (ưansplantieren);
ghép một quả thận. : eine Niere verpflanzen
umpflanzen /(sw. V.; hat)/
(y) cấy;
ghép;
auspflanzen /(sw. V.; hat)/
(cây con) bứng trồng ra ngoài trời;
cấy;
stecken /[’Jtekan] (sw., bei intr. Gebrauch im Prät. auch unr. V.; hat)/
(Prät : steckte) (landsch ) trồng xuống;
cắm xuống đất;
cấy (setzen, legen);
verpflanzen /(sw. V.; hat)/
đánh trồng nơi khác;
ra ngôi;
cấy;
đánh một cái cây trồng sang nơi khác. : einen Baum ver pflanzen
versetzen /(sw. V.; hat)/
đánh (cây) trồng sang nơi khác;
ra ngôi;
cấy;
umpflanzen /(sw. V.; hat)/
đánh trồng sang nơi khác;
ra ngôi;
cấy;
các cây hoa cần phải nhổ trồng sang nơi khác. : die Blumen müssen umgepflanzt werden
bea /ckern (sw. V.; hat)/
(selten) cày;
cấy;
canh tác trên một thửa đất;