zackern /(sw. V.; hat) (siidwestd.)/
cày (pflügen);
pflügen /['pfly:gan] (sw. V.; hat)/
cày (một thửa ruộng, một luông cày);
người nông dân đang cày : der Bauer pflügt cánh đồng vừa được cày. : der Acker war frisch gepflügt
unterpflugen /(sw. V.; hat)/
cày;
cày vùi [unter + Akk : dưới ];
aufbrechen /(st. V.)/
(hat) (mặt đất, mặt đường) cày;
xới lên;
lật lên;
con lạn rừng đã ủi bật đất lên. : das Schwarzwild hat die Erde aufgebrochen
bea /ckern (sw. V.; hat)/
(selten) cày;
cấy;
canh tác trên một thửa đất;
aufpflugen /(sw. V.; hat)/
cày;
cày vỡ;
cày xới lên;
cày lật lên;
Pflug /[pflu:k], der; -[e]s, Pflüge ['pfly:go]/
cái cày;
đi sau cái cày : hinter dem Pflug gehen sử dụng làm đất canh tác : etw. unter den Pflug nehemen (geh.) được dùng làm đất canh tác. : unter den Pflug kommen/unter dem Pflug sein (geh.)
Haken /pflüg, der/
cái cày;
cày gỗ;
cày chìa vôi;