ausschlagen /I vt/
1. đóng đỉnh, thêu, thêu thùa; 2. (mỏ) đập vô (quặng); 3.
ausbrechen /I vt/
1. đánh vô, đập vô, làm vở, bẻ gãy;
zerknallen /I vt/
làm vô, đánh vô, đập vô, làm bị thương; II vi (s) [bị] nổ, nổ bùng, nổ tung; [bị] gẫy, vỡ, bẻ gãy, đánh vô.
abspalten /I vt/
chẻ, bổ, bủa, tách ra, ghè ra, đập vô; II vi (s)
brocken /vt/
đập vô, đập vụn, đập nát, nghiền nát, bóp vụn.
einsprengen /I vt/
phun (rảy) nưdc (cho quần áo khi là...); 2. trộn, pha; 3. đánh vđ, đập vô, làm vô, bẻ gãy; II vi (s) đi nhanh lên trên.
zerfetzen /vt/
xé ra thành từng mảnh, đập vô, đập vụn, nghiền nát, đập nát; cắt vụn ra.
zerschmeißen /vt/
1. làm võ, đánh vd, đập vô; 2. làm gãy, làm bị thương; 3. đánh tan, đánh bại.
einschmeißen /vt/
1. làm vô, làm gẫy (do đập), đập vô, đập gẫy; 2. bỏ tù, bắt giam, bắt giũ, giam giũ.
aufbrechen /I vt/
1. bẻ gãy, đập vô, nạy, cạy (của); bóc (thư...); 2. cày; II vi (s) 1. (về sông) tan băng, khai thông; (thực vật) nổ hoa, ra lá; (y) vô mủ; 2. lên đưỏng, xuất quân, xuất hành.
abstoßen /I vt/
1. ghè ra, đập vô; 2. đẩy, xô, hất, tống ra; (nghĩa bóng) làm xa lánh; 3. làm sòn, làm rách, 3. tiêu thụ, bán hạ giá; 11 vi (s, h) [tự[ đẩy, xô, hất ra;
ausschieaen /I vt/
1. dánh đuổi; 2. đánh bật, đập vô, phá; 2. lôi (bánh khỏi lò); 4. đào hô; 5. quét sạch, quét dọn, vút đi; 6. loại bỏ, thải loại; 7. (in) bỏ (trang); 8. hạ thủy (tàu); 9. bắn (súng trường); II vi (s) 1. mọc mầm, nẩy chồi, nẩy lộc; 2. vươn nhanh lên (về cây); 3. (về răng) nhú lên, mọc lên; 4. nhảy ra, bay ra.
schlagen /I vt/
1. đánh, gõ, đấm; thụi, ục, nện; j-n auf die Schulter schlagen vỗ vai ai; j-m [fn] ins Gesicht schlagen đánh vỗ mặt, đánh chính diện; der Gerechtigkeit ins Gesicht schlagen mâu thuẫn vói công lí; j-n zu Bóden schlagen quật ngã ai; einen Nágel in die Wand - đóng dinh vào tưòng; L öcher ins Eis schlagen đục băng; ein Fenster in die Wand schlagen hồ của sổ trên tưông; die Hände vors Gesicht - lấy tay che mặt; ein Tuch um die Schultern schlagen choàng khăn lên vai; Bäume schlagen chặt cây, đôn gỗ; eine Brücke schlagen bắc cầu; Münzen schlagen dập tiền, đúc tiền; die Zirkelspitze in den Punkt A schlagen đặt chân com pa vào điểm A; eine Schlacht schlagen đánh nhau, tham chién; fn in Fesseln - xiềng ai lại, xích ai lại; fn ans Kreuz schlagen đóng đinh (ai) vào giá chữ thập, đóng đinh câu rút ai; 2. đánh (trông), gõ; den Takt schlagen đánh nhịp; Lärm - đánh động, báo động; Alárm schlagen (quân sự) đánh kẻng báo động, thổi còi báo động, báo động, báo nguy, ra tín hiệu báo động; 3. đánh bại, chiến thắng, đánh đổ; 4. đánh (trúng); 5. đánh bật, đánh vở, đập vô; j-m etw. aus der Hand - đánh bật cái gì ra khỏi tay ai; II vi 1. đá, đánh, đấm, đập; 2. (gegen A, auf A) va phải, đụng phải, tông phải, cụng phải, va vào; 3. đập (tim, mạch); 4. đánh, điểm, reo (chuông...); 5. hót, kêu (về chim sơn ca, chim ri rừng); 6. : das schlägt nicht in mein Fach đấy không phải chuyên môn của tôi;