TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abspalten

bổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tách ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghè ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đập vô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1 chẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ly khai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bay ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thoát ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhả ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abspalten

to divide out ...

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

abspalten

abspalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abzweigen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ausscheiden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

abspalten

libérer

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

scinder de ...

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch zweimaliges Abspalten von CO2 im Verlauf des Zyklus wird über weitere Reaktionsschritte wieder das ursprüngliche Molekül mit vier Kohlenstoffatomen (C4…) regeneriert, das dann erneut aktivierte Essigsäure anlagern kann, womit ein neuer Umlauf des Zyklus beginnt.

Do hai lần tách CO2 trong quá trình của chu kỳ và qua nhiều phản ứng, phân tử khởi đầu với nguyên tử carbon 4 (C4...) được phát sinh trở lại, sau đó acetic acid kích hoạt có thể ghép vào và bắt đầu một chu kỳ mới.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die vom Dieselmotor emittierten Partikel bestehen zum Teil aus Kohlenwasserstoffen, die sich bei steigenden Temperaturen vom Partikelkern abspalten.

Những hạt được phát thải từ động cơ diesel bao gồm một phần là những hydrocar-bon tự tách ra khỏi tâm hạt khi nhiệt độ tăng cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe ein Stück Holz abgespaltet

tôi đã chẻ một khúc gỗ ra.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abspalten,abzweigen,ausscheiden /RESEARCH/

[DE] abspalten; abzweigen; ausscheiden

[EN] to divide out ...

[FR] scinder de ...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abspalten /(unr. V.; spaltete ab, hat abgespalten/ (auch:) abgespaltet)/

1 chẻ; bổ; bửa; tách ra;

ich habe ein Stück Holz abgespaltet : tôi đã chẻ một khúc gỗ ra.

abspalten /(unr. V.; spaltete ab, hat abgespalten/ (auch:) abgespaltet)/

tách ra; chia ra; ly khai (sich lösen);

abspalten /(unr. V.; spaltete ab, hat abgespalten/ (auch:) abgespaltet)/

(Chemie) làm bay ra; làm thoát ra; nhả ra;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

abspalten

libérer

abspalten

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abspalten /I vt/

chẻ, bổ, bủa, tách ra, ghè ra, đập vô; II vi (s)