ausscheiden /(st. V.)/
(ist) từ chức;
rời bỏ (công việc, chức vụ);
từ bỏ một hoạt động;
ausscheiden /(st. V.)/
(ist) bị loại;
không được tiếp tục tham gia thi đấu những vòng sau;
ausscheiden /(st. V.)/
(ist) loại trừ;
không được tính đến;
diese Möglichkeit scheidet aus : khả năng này bị loại trừ.
ausscheiden /(st. V.)/
(hat) tách ra;
đào thải;
loại ra;
ausscheiden /(st. V.)/
(hat) bài tiết ra;
thải ra khỏi cơ thể (absondem);
der Körper hat die Giftstoffe ausgeschieden : cơ thể đã thải các chắt độc ra.