ausmerzen /[’ausmertson] (sw. V.; hat)/
loại trừ;
trừ bỏ (tilgen, beseitigen, eliminieren);
ausschalten /(sw. V.; hat)/
loại trừ;
thải loại;
ausscheiden /(st. V.)/
(ist) loại trừ;
không được tính đến;
khả năng này bị loại trừ. : diese Möglichkeit scheidet aus
ausgrenzen /(sw. V.; hat)/
loại trừ;
không đề cập tới (herausnehmen, ausklammem);
ausschließen /(st. V.; hat)/
loại trừ;
loại ra;
tách ra;
ông ấy khen ngại tất cả, không loại trừ một ai. : er lobte alle, ohne einen auszu schließen
ausnehmen /(st. V.; hat)/
không kể;
loại trừ;
miên trừ (ausschließen, nicht mitzählen);
ông ta tin tưởng tắt cả, ngoại trừ duỳ nhất mật người. : er vertraute allen, einen Einzi gen ausgenommen
ausräumen /(sw. V.; hat)/
giải phóng;
loại trừ;
trút bỏ (mối ngờ vực, vật gây chướng ngại v v);
verdrangen /(sw. V.; hat)/
(nghĩa bóng) loại trừ;
chèn ép;
hất cẳng;
abschaffen /(sw. V.; hat)/
dẹp bỏ;
loại trừ;
thủ tiêu;
fortjhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
tẩy sạch;
loại trừ;
gạt bỏ (weghaben);
aussondern /(sw. V.; hat)/
chọn lọc ra;
loại bỏ;
loại trừ (những cái xấu, kém phẩm chất);
loại bỏ những quả xấu ra. : die schlechten Früchte ausson- dem
wegbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) xử lý;
khắc phục;
loại trừ;
tẩy sạch;
tôi không thể tẩy sạch những vết bẩn. : ich kann die Flecken nicht wegbringen
wegkriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
loại trừ;
tẩy sạch;
gột rửa;
cạo sạch;
absteilen /(sw. V.; hat)/
loại trừ;
thủ tiêu;
tiêu hủy;
bãi bỏ (unterbinden, beheben);
khắc phục tình trạng mất trật tự. : Missstände abstellen
kaltstellen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm (ai) mất ảnh hưởng;
sa thải;
thải hồi;
loại trừ;
wegmachen /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) loại trừ;
trừ bỏ;
tẩy sạch;
dẹp sạch;
thu dọn;
tẩy sạch chỗ bẩn : den Schmutz wegmachen đồng ý phá bỏ cái thai. : sich ein Kind wegmachen lassen
abschaffen /(sw. V.; hat)/
bãi bỏ;
thủ tiêu;
loại trừ;
làm;
mất hiệu lực;
bãi bỏ án tử hình. : die Todesstrafe abschaffen
exkludieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr. veraltet)/
ngăn chặn;
loại trừ;
tách ra;
khai trừ;
thải ra (ausschließen);
fortschaffen /(sw. V.; hat)/
cất đi;
dọn đi;
thu dọn;
loại trừ;
vứt bỏ;
Ausschließlich /(Präp. mit Gen.)/
không bao gồm;
ngoài ra;
loại trừ;
trừ ra;
không kể (ohne, außer);
giá tiền các bữa ăn không bao gồm tiền thức uống. : der Preis für die Mahlzeiten ausschließlich Getränken
verstoßen /(st. V.; hat)/
từ chối;
không nhận;
gạt bỏ;
loại trừ;
khai trừ;
xua đuổi;
xua đuổi con gái ra khỏi nhà. : seine Tochter aus dem Elternhaus verstoßen
beseitigen /[bo'zaitigon] (sw. V.; hat)/
xóa bỏ;
khắc phục;
thanh toán;
bãi bỏ;
loại trừ;
bài trừ (abschaffen, aufheben, entfernen);
xóa dấu vết của một vụ phạm tội : die Spuren eines Verbrechens beseitigen cần phải loại trừ những bất công. : Ungerechtigkeiten sollten beseitigt wer den
entfernen /(sw. V.; hat)/
gạt bỏ;
loại trừ;
trừ bỏ;
vứt bỏ;
cắt bỏ;
tẩy bỏ (wegbringen, beseitigen);
cho ai nghỉ học, đuổi ai ra khỏi trường : jmdn. von od. aus der Schule entfernen tấm biển đã được gã xuống. : das Schild wurde entfernt