Việt
chuyển vị
đổi chỗ
choán chỗ
lán... ra
đẩy... ra
đánh lui
đẩy lùi
thay thé
loại trừ
chèn ép
lấn át.
Anh
displace
supersede
Đức
verdrängen
verschleppen
Die Synthesekautschuke brachten eine Vielzahl neuer Einsatzgebiete mit sich und verdrängen heute den Naturkautschuk immer mehr.
Cao su tổng hợp được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và thay thế ngày càng nhiều cao su thiên nhiên.
Kann die Kunststoffschmelze, die im Werkzeug befindliche Luft nicht oder nicht schnell genug verdrängen, so wird diese komprimiert und damit erhitzt.
Nếu khối lượng nhựa nóng chảy không thể đẩy không khí trong khuôn ra ngoài hay đẩy không kịp, không khí sẽ bị nén lại và nóng lên.
Nachdem der Gasdruck die Form durch Verdrängen der plastischen Materialseele gefüllt hat (Bild 2), bleibt der Gasdruck bis zur Formstabilität erhalten.
Sau khi áp suất khí định dạng sản phẩmbằng cách đẩy chiếm chỗ khối nhựa chảydẻo được phun vào trước đó (Hình 2), ápsuất khí vẫn giữ không đổi cho đến khi đạtđược sự ổn định hình dạng của vật thể.
v Einkerben und Verdrängen des Werkstoffes
Xẻ khía và đẩy chèn vật liệu sang bên cạnh
v Teigigen oder plastischen Zustand, z.B. durch Extrudieren (Verdrängen), Spritzgießen
Trạng thái dẻo hoặc đặc sệt, thí dụ: ép đùn, đúc phun (đúc xịt),
verdrängen; verschleppen
verdrängen /vt/
1. lán... ra, đẩy... ra, đánh lui, đẩy lùi; 2. thay thé, loại trừ, chèn ép, lấn át.
verdrängen /vt/XD/
[EN] displace
[VI] chuyển vị, đổi chỗ, choán chỗ