TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verdrängen

chuyển vị

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đổi chỗ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

choán chỗ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lán... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẩy... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh lui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẩy lùi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay thé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loại trừ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chèn ép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấn át.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

verdrängen

displace

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức

supersede

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

verdrängen

verdrängen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Polymer Anh-Đức

verschleppen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Synthesekautschuke brachten eine Vielzahl neuer Einsatzgebiete mit sich und verdrängen heute den Naturkautschuk immer mehr.

Cao su tổng hợp được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và thay thế ngày càng nhiều cao su thiên nhiên.

Kann die Kunststoffschmelze, die im Werkzeug befindliche Luft nicht oder nicht schnell genug verdrängen, so wird diese komprimiert und damit erhitzt.

Nếu khối lượng nhựa nóng chảy không thể đẩy không khí trong khuôn ra ngoài hay đẩy không kịp, không khí sẽ bị nén lại và nóng lên.

Nachdem der Gasdruck die Form durch Verdrängen der plastischen Materialseele gefüllt hat (Bild 2), bleibt der Gasdruck bis zur Formstabilität erhalten.

Sau khi áp suất khí định dạng sản phẩmbằng cách đẩy chiếm chỗ khối nhựa chảydẻo được phun vào trước đó (Hình 2), ápsuất khí vẫn giữ không đổi cho đến khi đạtđược sự ổn định hình dạng của vật thể.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Einkerben und Verdrängen des Werkstoffes

Xẻ khía và đẩy chèn vật liệu sang bên cạnh

v Teigigen oder plastischen Zustand, z.B. durch Extrudieren (Verdrängen), Spritzgießen

Trạng thái dẻo hoặc đặc sệt, thí dụ: ép đùn, đúc phun (đúc xịt),

Từ điển Polymer Anh-Đức

displace

verdrängen; verschleppen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verdrängen /vt/

1. lán... ra, đẩy... ra, đánh lui, đẩy lùi; 2. thay thé, loại trừ, chèn ép, lấn át.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verdrängen /vt/XD/

[EN] displace

[VI] chuyển vị, đổi chỗ, choán chỗ

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

verdrängen

displace

verdrängen

supersede