Việt
phân tách
chọn lọc ra
loại bỏ
loại trừ
tuyển lựa
tuyển chọn
Anh
segregate
Đức
aussondern
Eine erwünschte Beeinflussung der Werkstoff-eigenschaften von festen Körpern kann durch Umlagern, Aussondern oder Einbringen von Stoffteilchen erfolgen.
Đặc tính của vật liệu thể rắn có thể được thay đổi bằng các biện pháp thông dụng như dịch chuyển, thoát ra hoặc thấm vào các vi hạt vật chất.
Hauptgruppe 6: Stoffeigenschaften ändern Erwünschte Werkstoffeigenschaften der Werkstücke werden durch Einbringen, Umlagern oder Aussondern von Stoffteilchen erreicht (Bild 4).
Nhóm chính 6: Thay đổi đặc tính vật liệu Để thay đổi đặc tính của vật liệu chi tiết theo ý muốn, ta có thể đưa vào, chuyển đổi kết cấu hay loại ra bớt vật liệu (Hình 4).
Weiterhin werden automatische Wiegesysteme in die Strecke integriert, die bei Abweichungen die Teile aussondern, bzw. in die Wanddickenregelung eingreifen.
Ngoài ra, hệ thống cân tự động được tích hợp vào dây chuyền sản xuất sẽ loại các chitiết sai lệch hoặc can thiệp việc điều chỉnhđộ dày thành.
v Aussondern von Stoffteilchen, z.B. Entkohlen
Loại hạt nhỏ ra (phân, tách), thí dụ: khử carbon,
Beim Auslagern, Aussondern oder Einbringen von Stoffteilchen werden die Stoffeigenschaften von festen Körpern geändert (Bild 5) durch:
Với việc chuyển dịch, loại ra hoặc đưa vào các hạt vật liệu nhỏ, tính chất vật liệu của vật thể rắn thay đổi (Hình 5) qua:
die schlechten Früchte ausson- dem
loại bỏ những quả xấu ra.
aussondern /(sw. V.; hat)/
chọn lọc ra; loại bỏ; loại trừ (những cái xấu, kém phẩm chất);
die schlechten Früchte ausson- dem : loại bỏ những quả xấu ra.
(seltener) tuyển lựa; tuyển chọn (auswählen);
aussondern /vt/CH_LƯỢNG/
[EN] segregate
[VI] phân tách