ausgrenzen /(sw. V.; hat)/
khai trừ;
loại ra (ausschließen);
bị loại ra khỏi một nhóm. : aus einer Gruppe ausgegrenzt werden
ausschließen /(st. V.; hat)/
đuổi;
trục xuất;
khai trừ [aus + Dat : khỏi ];
bọn chúng dã loại nó ra khỏi nhóm. : sie schlossen ihn aus der Gruppe aus
anathematisieren /(sw. V.; hat) (kath. Kirche)/
rút phép thông công;
khai trừ;
nguyền rủa;
chúc d(ĩ;
ausstoßen /(st V.; hat)/
đuểi ra;
sa thải;
trục xuất;
khai trừ;
tông cổ;
cảm thấy bị xa lánh. (Wirtsch.) sản xuất, phát hành, chế tạo, ỉàm ra (trong một đơn vị thời gian) : sich ausgestoßen fühlen nhà mây này sản xuất 400 chiếc ô tô mỗi ngày. : das Werk stößt täglich 400 Autos aus
exkludieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr. veraltet)/
ngăn chặn;
loại trừ;
tách ra;
khai trừ;
thải ra (ausschließen);
verstoßen /(st. V.; hat)/
từ chối;
không nhận;
gạt bỏ;
loại trừ;
khai trừ;
xua đuổi;
xua đuổi con gái ra khỏi nhà. : seine Tochter aus dem Elternhaus verstoßen